Bài 2.2 phần bài tập bổ sung trang 159 SBT toán 8 tập 1Giải bài 2.2 phần bài tập bổ sung trang 159 sách bài tập toán 8. Dùng diện tích để chứng tỏ: (a+b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
LG a Dùng diện tích để chứng tỏ : (a+b)2=a2+2ab+b2 Phương pháp giải: Dựng hình vuông rồi lấy các điểm và đặt độ dài sao cho phù hợp. Sau đó áp dụng công thức tính diện tích hình chữ nhật : S=ab Lời giải chi tiết: Dựng hình vuông ABCD có cạnh bằng (a+b) Trên cạnh AB dựng điểm E sao cho AE=a,EB=b, trên cạnh BC dựng điểm H sao cho BH=b,HC=a, trên cạnh CD dựng điểm G sao cho CG=b,GD=a, trên cạnh DA dựng điểm K sao cho DK=a,KA=b, GE cắt KH tại F. Ta có : diện tích hình vuông ABCD bằng (a+b)2 Diện tích hình vuông DKFG bằng a2 Diện tích hình chữ nhật AKFE bằng a.b Diện tích hình vuông EBHF bằng b2 Diện tích hình chữ nhật HCGF bằng a.b SABCD=SDKFG+SAKFE +SEBHF +SHCGF Vậy ta có : (a+b)2=a2+2ab+b2 LG b Dùng diện tích để chứng tỏ : (a−b)2=a2−2ab+b2với điều kiện b<a Phương pháp giải: Dựng hình vuông rồi lấy các điểm và đặt độ dài sao cho phù hợp. Sau đó áp dụng công thức tính diện tích hình chữ nhật : S=ab Lời giải chi tiết: Dựng hình vuông ABCD có cạnh bằng a Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho BE=b Từ E dựng đường thẳng song song BC cắt CD tại G Ta có: CG=b, CE=(a–b), GD=(a–b) Trên cạnh AD lấy điểm K sao cho AK=b Từ K kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại H và cắt EG tại F Ta có: KD=(a–b), BH=b Hình vuông ABCD có diện tích bằng a2 Hình vuông DKFG có diện tích bằng (a−b)2 Hình chữ nhật AEFK có diện tích bằng (a–b).b Hình vuông EBHF có diện tích bằng b2 Hình chữ nhật HCGF có diện tích bằng (a–b).b SABCD=SDKFG+SAEFK +SEBHF+SHCGF nên (a−b)2+(a−b)b +(a−b)b+b2=a2 ⇔(a−b)2+ab−b2+ab−b2+b2=a2⇔(a−b)2+2ab−b2=a2⇔(a−b)2=a2−2ab+b2 Vậy (a−b)2=a2−2ab+b2 HocTot.Nam.Name.Vn
|