Bài 21 trang 29 SBT toán 8 tập 1Giải bài 21 trang 29 sách bài tập toán 8. Làm tính cộng các phân thức: (11x +13)/(3x-3)...
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Làm tính cộng các phân thức LG a 11x+133x−3+15x+174−4x Phương pháp giải: + Quy đồng mẫu thức các phân thức + Đưa về cộng các phân thức cùng mẫu: AB+CB=A+CB Lời giải chi tiết: 11x+133x−3+15x+174−4x =11x+133x−3+−(15x+17)4x−4 =11x+133(x−1)+−15x−174(x−1) =4(11x+13)12(x−1)+3(−15x−17)12(x−1)=44x+52−45x−5112(x−1)=1−x12(x−1)=−(x−1)12(x−1)=−112 LG b 2x+12x2−x+32x21−4x2+1−2x2x2+x Phương pháp giải: + Quy đồng mẫu thức các phân thức + Đưa về cộng các phân thức cùng mẫu: AB+CB=A+CB Lời giải chi tiết: 2x+12x2−x+32x21−4x2+1−2x2x2+x =2x+12x2−x+−32x24x2−1+1−2x2x2+x =2x+1x(2x−1)+−32x2(2x+1)(2x−1)+1−2xx(2x+1) =(2x+1)(2x+1)x(2x+1)(2x−1)+−32x2.xx(2x+1)(2x−1)+(1−2x)(2x−1)x(2x+1)(2x−1)=4x2+4x+1−32x3+2x−1−4x2+2xx(2x+1)(2x−1)=−32x3+8xx(2x+1)(2x−1)=−8x(4x2−1)x(2x+1)(2x−1)=−8x(2x+1)(2x−1)x(2x+1)(2x−1)=−8 LG c 1x2+x+1+1x2−x+2x1−x3 Phương pháp giải: + Quy đồng mẫu thức các phân thức + Đưa về cộng các phân thức cùng mẫu: AB+CB=A+CB Lời giải chi tiết: 1x2+x+1+1x2−x+2x1−x3 1x2+x+1+1x2−x+−2xx3−1 =1x2+x+1+1x(x−1)+−2x(x−1)(x2+x+1) =x(x−1)x(x−1)(x2+x+1)+x2+x+1x(x−1)(x2+x+1)+−2x.xx(x−1)(x2+x+1)=x2−x+x2+x+1−2x2x(x−1)(x2+x+1)=1x(x3−1) LG d x41−x+x3+x2+x+1 Phương pháp giải: + Quy đồng mẫu thức các phân thức + Đưa về cộng các phân thức cùng mẫu: AB+CB=A+CB Lời giải chi tiết: x41−x+x3+x2+x+1=x41−x+(x3+x2+x+1)(1−x)1−x =x4+x3+x2+x+1−x4−x3−x2−x1−x=11−x HocTot.Nam.Name.Vn
|