Giải bài 2 trang 66 vở thực hành Toán 9Tính giá trị của các biểu thức sau: a) (3sqrt {45} + frac{{5sqrt {15} }}{{sqrt 3 }} - 2sqrt {245} ); b) (frac{{sqrt {12} - sqrt 4 }}{{sqrt 3 - 1}} - frac{{sqrt {21} + sqrt 7 }}{{sqrt 3 + 1}} + sqrt 7 ); c) (frac{{3 - sqrt 3 }}{{1 - sqrt 3 }} + sqrt 3 left( {2sqrt 3 - 1} right) + sqrt {12} ); d) (frac{{sqrt 3 - 1}}{{sqrt 2 }} + frac{{sqrt 2 }}{{sqrt 3 - 1}} - frac{6}{{sqrt 6 }}). Đề bài Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 3√45+5√15√3−2√245; b) √12−√4√3−1−√21+√7√3+1+√7; c) 3−√31−√3+√3(2√3−1)+√12; d) √3−1√2+√2√3−1−6√6. Phương pháp giải - Xem chi tiết Khi tính giá trị biểu thức có chứa căn thức bậc hai, ta cần phối hợp các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) và các phép biến đổi đã học (đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn; khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu). Lời giải chi tiết a) 3√45+5√15√3−2√245 =3.√32.5+5√153−14√5=9√5+5√5−14√5=0 b) √12−√4√3−1−√21+√7√3+1+√7 =√4(√3−1)√3−1−√7(√3+1)√3+1+√7=2−√7+√7=2 c) 3−√31−√3+√3(2√3−1)+√12 =√3(√3−1)1−√3+3.2−√3+2√3=−√3+6+√3=6 d) √3−1√2+√2√3−1−6√6 =(√3−1)√2√2.√2+√2(√3+1)(√3−1)(√3+1)−√6=√6−√22+√6+√22−√6=0.
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com >> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
|