Bài 17 trang 28 SBT toán 8 tập 1

Giải bài 17 trang 28 sách bài tập toán 8. Cộng các phân thức cùng mẫu thức ...

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Cộng các phân thức cùng mẫu thức

LG a

\(\displaystyle {{1 - 2x} \over {6{x^3}y}} + {{3 + 2y} \over {6{x^3}y}} + {{2x - 4} \over {6{x^3}y}}\)

Phương pháp giải:

Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức ta cộng các tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thức.

               \( \dfrac{A}{B}+\dfrac{C}{B}=\dfrac{A+C}{B}\)

Giải chi tiết:

\(\displaystyle {{1 - 2x} \over {6{x^3}y}} + {{3 + 2y} \over {6{x^3}y}} + {{2x - 4} \over {6{x^3}y}}\)

\(\displaystyle  = {{1 - 2x + 3 + 2y + 2x - 4} \over {6{x^3}y}} \)\(\,\displaystyle= {{2y} \over {6{x^3}y}} = {1 \over {3{x^3}}}\)

LG b

\(\displaystyle {{{x^2} - 2} \over {x{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} + {{2 - x} \over {x{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)

Phương pháp giải:

Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức ta cộng các tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thức.

               \( \dfrac{A}{B}+\dfrac{C}{B}=\dfrac{A+C}{B}\)

Giải chi tiết:

\(\displaystyle {{{x^2} - 2} \over {x{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} + {{2 - x} \over {x{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)

\( \displaystyle= {{{x^2} - 2 + 2 - x} \over {x{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}=\dfrac{{{x^2} - x}}{{x{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} \)\(\,\displaystyle  = {{x\left( {x - 1} \right)} \over {x{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} \displaystyle= {1 \over {x - 1}}\)

LG c

\(\displaystyle {{3x + 1} \over {{x^2} - 3x + 1}} + {{{x^2} - 6x} \over {{x^2} - 3x + 1}}\)

Phương pháp giải:

Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức ta cộng các tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thức.

               \( \dfrac{A}{B}+\dfrac{C}{B}=\dfrac{A+C}{B}\)

Giải chi tiết:

\(\displaystyle{{3x + 1} \over {{x^2} - 3x + 1}} + {{{x^2} - 6x} \over {{x^2} - 3x + 1}}\)

\(\displaystyle = {{3x + 1 + {x^2} - 6x} \over {{x^2} - 3x + 1}} = {{{x^2} - 3x + 1} \over {{x^2} - 3x + 1}} \)\(\,= 1\)

LG d

\(\displaystyle {{{x^2} + 38x + 4} \over {2{x^2} + 17x + 1}} + {{3{x^2} - 4x - 2} \over {2{x^2} + 17x + 1}}\)

Phương pháp giải:

Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức ta cộng các tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thức.

               \( \dfrac{A}{B}+\dfrac{C}{B}=\dfrac{A+C}{B}\)

Giải chi tiết:

\(\displaystyle {{{x^2} + 38x + 4} \over {2{x^2} + 17x + 1}} + {{3{x^2} - 4x - 2} \over {2{x^2} + 17x + 1}}\)

\(\displaystyle = {{{x^2} + 38x + 4 + 3{x^2} - 4x - 2} \over {2{x^2} + 17x + 1}} \)

\(\displaystyle = {{4{x^2} + 34x + 2} \over {2{x^2} + 17x + 1}}\)

\(\displaystyle = {{2\left( {2{x^2} + 17x + 1} \right)} \over {2{x^2} + 17x + 1}} = 2\)

HocTot.Nam.Name.Vn

Tham Gia Group Dành Cho 2K10 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close