Giải bài 10 trang 78 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

Cho hai điểm (Aleft( {2;3; - 1} right)) và (Bleft( {0; - 1;1} right)). Trung điểm (I) của đoạn thẳng (AB) có toạ độ là A. (left( {1;1;0} right)). B. (left( {2;2;0} right)). C. (left( { - 2; - 4;2} right)). D. (left( { - 1; - 2;1} right)).

Đề bài

Cho hai điểm A(2;3;1)B(0;1;1). Trung điểm I của đoạn thẳng AB có toạ độ là

A. (1;1;0).

B. (2;2;0).

C. (2;4;2).

D. (1;2;1).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng công thức toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB:

M(xA+xB2;yA+yB2;yA+zB2).

Lời giải chi tiết

I(2+02;3+(1)2;(1)+12)I(1;1;0).

Chọn A.

  • Giải bài 11 trang 78 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

    Cho hai vectơ (overrightarrow a = left( {1;1; - 2} right),overrightarrow b = left( { - 3;0; - 1} right)) và điểm (Aleft( {0;2;1} right)). Toạ độ điểm (M) thoả mãn (overrightarrow {AM} = 2overrightarrow a - overrightarrow b ) là A. (Mleft( { - 5;1;2} right)). B. (Mleft( {3; - 2;1} right)). C. (Mleft( {1;4; - 2} right)). D. (Mleft( {5;4; - 2} right)).

  • Giải bài 12 trang 78 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

    Cho điểm A(3;1;1). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm A. M(3;0;0). B. N(0;1;1). C. P(0;1;0). D. Q(0;0;1).

  • Giải bài 13 trang 78 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

    Cho điểm M(3;2;1) và điểm M là điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (Oxy). Toạ độ của điểm M là A. (3;2;1). B. (3;2;1). C. (3;2;1). D. (3;2;1).

  • Giải bài 14 trang 78 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

    Hình chiếu vuông góc của điểm M(2;1;1) trên trục Oz có toạ độ là A. (2;1;0). B. (0;0;1). C. (2;0;0). D. (0;1;0).

  • Giải bài 15 trang 78 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

    Cho điểm A(3;1;2) và điểm A là điểm đối xứng của A qua trục Oy. Toạ độ của điểm A là A. (3;1;2). B. (3;1;2). C. (3;1;2). D. (3;1;2).

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

close