Giải bài 1 trang 59 vở thực hành Toán 9

Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: a) (sqrt {52} ); b) (sqrt {27a} left( {a ge 0} right)); c) (sqrt {50sqrt 2 + 100} ); d) (sqrt {9sqrt 5 - 18} ).

Đề bài

Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

a) \(\sqrt {52} \);

b) \(\sqrt {27a} \left( {a \ge 0} \right)\);

c) \(\sqrt {50\sqrt 2  + 100} \);

d) \(\sqrt {9\sqrt 5  - 18} \).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Nếu a là một số và b là một số không âm thì \(\sqrt {{a^2}.b}  = \left| a \right|\sqrt b \).

Lời giải chi tiết

a) \(\sqrt {52}  = \sqrt {4.13}  = 2\sqrt {13} \);

b) \(\sqrt {27a}  = \sqrt {{3^2}.3a}  = 3\sqrt {3a} \left( {do\;a \ge 0} \right)\);

c) \(\sqrt {50\sqrt 2  + 100}  = \sqrt {25\left( {2\sqrt 2  + 4} \right)}  = 5\sqrt {2\sqrt 2  + 4} \);

d) \(\sqrt {9\sqrt 5  - 18}  = \sqrt {9\left( {\sqrt 5  - 2} \right)}  = 3\sqrt {\sqrt 5  - 2} \).

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

close