Gắt gaoGắt gao có phải từ láy không? Gắt gao là từ láy hay từ ghép? Gắt gao là từ láy gì? Đặt câu với từ láy gắt gao Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: rất gắt, với cường độ mạnh, gây cảm giác căng thẳng hay khó chịu VD: Mặt hàng đó đã trải qua quy trình kiểm duyệt gắt gao. Đặt câu với từ Gay gắt:
|