Gắng gượngGắng gượng có phải từ láy không? Gắng gượng là từ láy hay từ ghép? Gắng gượng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy gắng gượng Động từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: cố làm một cách khó khăn, vì sức đang yếu hoặc khong còn khả năng nữa VD: Mẹ tôi rất mệt nhưng vẫn gắng gượng dậy nấu cơm cho cả nhà. Đặt câu với từ Gắng gượng:
|