Gai gócGai góc có phải từ láy không? Gai góc là từ láy hay từ ghép? Gai góc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy gai góc Danh từ, Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: 1. (Danh từ) thường dùng để chỉ những khó khăn, trở ngại cần vượt qua VD: Anh ấy luôn tạo cảm giác gần gũi và thân thiện khi trò chuyện với mọi người. 2. (Tính từ) khó tính trong quan hệ, làm cho người khác cảm thấy khó chịu, khó gần VD: Anh ấy là một chàng trai có tính tình gai góc. Đặt câu với từ Gai góc:
|