Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 3 Explore Our World - Đề số 1Tải vềOdd one out. Choose the best answer. Look and complete the words. Read and complete the paragraph with the available words. Reorder the words to make correct sentences.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tải về
Đề bài I. Odd one out. 1. A. ocean B. chair C. paper D. pencil 2. A. young B. handsome C. small D. cleaning 3. A. write B. point C. count D. crayon 4. A. dining room B. kitchen C. house D. bathroom 5. A. taking a bath B. living room C. watching TV D. washing dishes II. Choose the best answer. 1. ______ are you? – I’m good. Thanks. A. What B. Who C. How 2. Where ______ the flowers? – _______ in the garden. A. are – They’s B. is – They’re C. are – They’re 3. How many _____? – Two. A. erasers B. pen C. paper 4. How many sisters _____ you have? A. are B. do C. is 5. What is she ______? – She’s watching TV. A. do B. does C. doing III. Look and complete the words.
IV. Read and complete the paragraph with the available words.
I’m Rei. My family is (1) _____ Japan. There are three people in my family: my (2) ______ and me. My father is (3) _____. He is handsome. My mother (4) _____ short. She is beautiful. I (5) _____ no sisters or brothers. We love to spend time together. V. Reorder the words to make correct sentences. 1. any/ there/ in/ Are/ the kitchen/ chairs _________________________________________? 2. the/ is/ rock/ The frog/ on _________________________________________. 3. stars/ the/ are/ Where _________________________________________? 4. is/ and beautiful/ My/ tall/ sister _________________________________________. -------------------THE END------------------- Đáp án ĐÁP ÁN Thực hiện: Ban chuyên môn HocTot.Nam.Name.Vn I. Odd one out.
II. Choose the best answer.
III. Look and complete the words.
IV. Read and complete the paragraph with the available words.
V. Reorder the words to make correct sentences. 1. Are there any chairs in the kitchen? 2. The frog is on the rock. 3. Where are the stars? 4. My sister is tall and beautiful. LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Odd one out. (Chọn từ khác loại.) 1. A ocean (n): đại dương chair (n): cái ghế paper (n): tờ giấy pencil (n): bút chì Giải thích: Đáp án A không thuộc chủ đề lớp học như các phương án còn lại. 2. D young (adj): trẻ handsome (adj): đẹp trai small (adj): nhỏ cleaning (v): dọn dẹp Giải thích: Đáp án D là động từ, trong khi những phương án còn lại đều là tính từ. 3. write (v): viết point (v): chỉ count (v): đếm crayon (n): bút chì màu Giải thích: Đáp án D là danh từ trong khi những phương án còn lại đều là động từ. 4. C dining room (n): phòng ăn kitchen (n): phòng bếp house (n): ngôi nhà bathroom (n): phòng tắm Giải thích: Đáp án C là danh từ mang phạm vi rộng hơn những phương án còn lại (là các căn phòng trong một ngôi nhà). 5. B taking a bath: tắm bồn living room (n): phòng khách watching TV: xem TV washing dishes: rửa bát đĩa Giải thích: Đáp án B là danh từ, trong khi những phương án còn lại đều là các cụm động từ. II. Choose the best answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. C How are you? – I’m good. Thanks. (Cậu có khỏe không? – Mình khỏe. Cảm ơn cậu.) 2. C Danh từ “flowers” trong câu ở dạng số nhiều nên động từ to be đi kèm phải là “are”. Where are the flowers? – They’re in the garden. (Những bông hoa ở đâu vậy? – Chúng ở trong vườn.) 3. A Sau “How many” luôn luôn là danh từ ở dạng số nhiều. How many erasers? – Two. (Có bao nhiêu cục tẩy vậy? – Hai.) 4. B Cấu trúc câu hỏi em ai đó có bao nhiêu anh/chị/em? How many brothers/sisters + do + S + have? How many sisters do you have? (Bạn có mấy chị/em gái vậy?) 5. C Cấu trúc hỏi ai đó đang làm gì: What + to be + S + doing? What is she doing? – She’s watching TV. (Cô ấy đang làm gì vậy? – Cô ấy đang xem TV.) III. Look and complete the words. (Nhìn và hoàn thành các từ.) 1. Picture (n): Bức tranh 2. Butterfly (n): Con bướm 3. Cooking (v): Nấu ăn 4. Bedroom (n): Phòng ngủ 5. Sleeping (v): Ngủ IV. Read and complete the paragraph with the available words. (Đọc và hoàn thành đoạn văn với những từ cho sẵn.) Đoạn văn hoàn chỉnh: I’m Rei. My family is from Japan. There are three people in my family: my parents and me. My father is tall. He is handsome. My mother is short. She is beautiful. I have no sisters or brothers. We love to spend time together. Tạm dịch: Mình là Rei. Gia đình mình đến từ Nhật Bản. Có ba người trong gia đình của mình: bố mẹ và mình. Bố mình cao lắm. Ông ấy rất đẹp trai. Mẹ mình thì thấp. Bà ấy rất đẹp. Mình không có anh chị em. Gia đình mình rất thích dành thời gian ở bên nhau. V. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu đúng.) 1. Are there any chairs in the kitchen? (Có cái ghế nào ở trong phòng bếp không?) 2. The frog is on the rock. (Con ếch ở trên hòn đá.) 3. Where are the stars? (Những ngôi sao ở đâu?) 4. My sister is tall and beautiful. (Chị gái mình cao và rất xinh đẹp.)
|