Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương I - Hình học 12Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương I - Hình học 12 Đề bài Câu 1: Một hình chóp có 28 cạnh sẽ có bao nhiêu mặt? A. 14 B. 28 C. 15 D. 42 Câu 2. Những hình nào không phải là khối đa diện?
C. H2 và H4. D. H3 và H5. Câu 3: Cho khối chóp S.ABC. Lấy A', B' lần lượt thuộc SA, SB sao cho 2SA' = 3A'A; 3SB' = B'B. Tỉ số thể tích giữa hai khối chóp S.A'B'C và S.ABC là: A. 320 , B.215 , C.16 , D. 310 Câu 4: thể tích của khối hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ có AB = a; BC = b; AA’ = c là: A. V=ab+bc+ca B. V=b3 C. V=c3 D. V=abc Câu 5: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V. Thể tích của khối chóp A’.ABC là: A. 2V B. 12V C. 13V D. 16V Câu 6: Số đỉnh của một hình bát diện đều là: A. Sáu B. Tám C. Mười D. Mười hai Câu 7: Khối chóp có diện tích đáy 4 m2 và chiều cao 1,5m có thể tích là: A. 6m3 B. 4.5m3 C. 4m3 D. 2m3 Câu 8: Khối chóp tứ giác đều có thể tích V=2a3, cạnh đáy bằng a√6 thì chiều cao khối chóp bằng: A. a. B. a√6 C. a3 D. a√63 Câu 9. Cho khối chóp S.ABCcó đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC=a√3 A. 2a3√69 B. a3√612 C. a3√34 D. a3√32 Câu 10. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o. Tính thể tích hình chóp A. a3√38 B. a3√312 C. a34 D. a3√34 Câu 11. Cho khối chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình chữ nhật AD=2a,AB=a. Gọi H là trung điểm của AD , biết SH⊥(ABCD). Tính thể tích khối chóp biết SA=a√5. A. 2a3√33 B. 4a3√33 C. 4a33 D. 2a33 Câu 12. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình chữ nhật cạnh các cạnh bên có độ dài bằng nhau và bằng . Thể tích khối chóp bằng: A.10a3√3 B.9a3√32 C.10a3√3 D.9a3√3 Câu 13. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 216. Thể tích của khối lập phương đó là: A.216 B.36 C. 125 D. Đáp án khác Câu 14: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc bằng 300. Thể tích của hình chóp S.ABCD là? A. √63a3 B. 118a3 C. √618a3 D. √66a3 Câu 15: Hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 3a. Thể tích hình chóp S.ABC là ? A.√284a3 B. √264a3 C. √312a3 D. √2612a3 Câu 16. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là: A. a3√23 B. a3√36 C. a3√32 D. a3√34 Câu 17. Thể tích V của khối lập phương ABCD.A′B′C′D′, biết AB=2a là: A. 6a3 . B. 2a3 . C. 8a33 D. 8a3 Câu 18. Cho lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 , đáy là hình chữ nhật ,AB = a ,AD=a√3. Hình chiếu vuông góc của A1 trên mp(ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Góc giữa (ADD1A1) và (ABCD) bằng 60o .Tính thể tích khối lăng trụ đã cho: A.3√3a3 B. 3a32 C.√3a32 D.√3a34 Câu19: Số mặt phẳng đối xứng của hình hộp chữ nhật mà không có mặt nào là hình vuông: A. 6 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20: Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện? A. Hình thoi B. Hình chóp C. Hình lập phương D. Hình lăng trụ Lời giải chi tiết
Câu 1 Một hình chóp có 28 cạnh sẽ có 15 cạnh. Chọn đáp án C. Câu 2 Chọn đáp án A. Câu 3 Ta có: {2SA′=3AA′=3(SA−SA′)3SB′=BB′=SB−SB′ ⇒{5SA′=3SA4SB′=SB ⇔{SA′SA=35SB′SB=14 Khi đó VS.A′B′C′VS.ABC=SA′SA.SB′SB=35.14=320 Chọn đáp án A. Câu 4 Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ là V=abc Chọn đáp án D. Câu 5 Ta có: V=b.h VA′.ABC=13.Bh Chọn đáp án C. Câu 6 Số đỉnh của một hình bát diện đều là 6. Chọn đáp án A. Câu 7 Thể tích khối chóp là V=13.4.1,5=2(m3) Chọn đáp án D. Câu 8 Diện tích đáy của khối chóp là S=(a√6)(a√6)=6a2 Khi đó h=3VS=6a36a2=a Chọn đáp án A. Câu 9 Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy ⇒SA⊥(ABC) Áp dụng định lí Py – ta – go ta có: SA=√SC2−AC2=√3a2−a2=a√2 Khi đó: V=13SA.SABC=13.a√2.12a.a.sin600=a3√612 Chọn đáp án B. Câu 10 Gọi H là trung điểm của BC (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o ⇒^SHA=600 Ta có: AH=√a2−a24=a√32 + tan600=SAAH⇒SA=3a2 Khi đó: V=13.SA.SABC=13.3a2.12.a.a.sin600=a3√38 Chọn đáp án A. Câu 11 Ta có: AH=DH=AD2=a Áp dụng định lí Py – ta – go ta có: SH=√SA2−AH2=√5a2−a2=2a Khi đó ta có: V=13.SH.SABCD=13.2a.2a.a=4a33 Chọn đáp án C. Câu 12 Gọi O là giao điểm của AC và BD Hình chóp có các cạnh bên bằng nhau nên chân đường vuông góc kẻ từ S xuống mặt phẳng (ABCD) là điểm O Hay SO⊥(ABCD) Ta có: BD=√AB2+AC2=√9a2+16a2=5a + SO=√SD2−OD2=√25a2−25a24=5a√32 Khi đó ta có: V=13.SO.SABCD=13.5a√32.3a.4a=10a3√3 Chọn đáp án C. Câu 13 Chọn đáp án A. Câu 14 Gọi O là giao điểm của AC và BD Các mặt bên đều tạp với đáy một góc bằng nhau nên SO⊥(ABCD) Ta có: BD=√a2+a2=a√2 ⇒BO=DO=a√22 + tan300=SOOB⇒SO=√33.a√22=a√66 Khi đó ta có: V=13SO.SABCD=13.a√66.a2=a3√618 Chọn đáp án C. Câu 15 Gọi H là giao điểm của các đường cao trong tam giác ABC Vì là hình chóp đều nên chân đường cao hạ từ S xuống mặt phẳng (ABC) chính là H Hay SH⊥(ABC) Ta có: AH=23√a2−a24=a√33 ⇒SH=√SA2−AH2=√9a2−a23=a√783 Khi đó V=13SH.SABC=13.a√783.12.aasin600=a3√2612 Chọn đáp án D. Câu 16 Diện tích đáy là: S=12a.asin600=a2√34 Thể tích được xác định: V=S.h=a2√34.2a=a3√32 Chọn đáp án C. Câu 17 Thể tích khối lập phương là V=(2a)3=8a3 Chọn đáp án D. Câu 18 Gọi H là trung điểm của AD Góc giữa (ADD′A′)và (ABCD) bằng 600 ⇒^A′HO=60∘ Ta có: tan60∘=A′OOH⇒AO′=tan60∘.a2=a√32 Vậy V=A′O.SABCD=a√32.a.a√3=3a32 Chọn đáp án B. Câu 19 Chọn đáp án C. Câu 20 Hình thoi không phải là hình đa diện. Chọn đáp án A. HocTot.Nam.Name.Vn
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|