Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương I - Hình học 12

Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương I - Hình học 12

Đề bài

Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh

B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và mặt bằng nhau.

C. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau

Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề  đúng?

Số các cạnh của một hình đa diện luôn:

A. Lớn hơn 66

B. Lớn hơn 77

C. Lớn hơn hoặc bằng 77

D. Lớn hơn hoặc bằng 66

Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 

A.Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện.

B.Khối hộp là khối đa diện.

C. Lắp ghép 2 khối đa diện luôn được khối đa diện lồi.

D.Khối tứ diện là khối đa diện lồi.

Câu 4: Chọn khẳng định sai.

A. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 22 mặt của khối đa diện.

B. Hai mặt bất kì của khối đa diện luôn có ít nhất một điểm chung.

C. Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất 33 mặt.

D. Mỗi mặt của khối đa diện có ít nhất ba cạnh.

Câu 5: Phép đối xứng qua mặt phẳng biến một điểm thuộc mặt phẳng đó thành:

A. không tồn tại ảnh của điểm đó qua phép đối xứng

B. một điểm nằm ngoài mặt phẳng

C. một điểm bất kì thuộc mặt phẳng  

D. một điểm trùng với nó.

Câu 6: Phép dời hình biến đoạn thẳng thành:

A. đoạn thẳng dài bằng nó     

B. đoạn thẳng vuông góc với nó

C. đoạn thẳng song song với nó

D. đoạn thẳng dài gấp đôi nó

Câu 7: Phép dời hình biến đường thẳng thành:

A. đường tròn             B. một điểm

C. đoạn thẳng              D. đường thẳng

Câu 8: Trong các kí hiệu sau, kí hiệu nào không phải của khối đa diện đều?

A. {3;3}{3;3}       B. {4;3}{4;3}

C. {5;3}{5;3}       D. {4;4}{4;4}

Câu 9: Khối đa diện đều có 20 mặt thì có bao nhiêu cạnh?

A. 24                    B. 12

C. 30                    D. 60

Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS.ABCD có chiều cao h, góc ở đỉnh của mặt bên bằng 600600. Thể tích hình chóp là:

A. 3h323h32     B. h33h33 

C.2h332h33       D. h333h333

Câu 11: Cho tứ diện ABCDABCD có các cạnh AB,AC,ADAB,AC,AD đôi một vuông góc với nhau, AB=6a,AC=7a,AD=4aAB=6a,AC=7a,AD=4a. Gọi M,N,PM,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,CD,DBBC,CD,DB. Thể tích V của tứ diện AMNPAMNP là:

 A.V=7a32A.V=7a32    B.V=14a3B.V=14a3

C.V=28a33C.V=28a33   D.V=7a3D.V=7a3

Câu 12: Thể tích khối hộp chữ nhật có diện tích đáy S và độ dài cạnh bên a là:

A.V=S.aA.V=S.a           B.V=S2aB.V=S2a

C.V=13SaC.V=13Sa         D.V=S2aD.V=S2a

Câu 13: Thể tích khối lập phương có cạnh 2a là:

 A.a3A.a3             B.2a3B.2a3

 C.6a3C.6a3         D.8a3D.8a3

Câu 14: Cho hình lăng trụ ABC.ABC, ΔABC đều có cạnh bằng a,AA=avà đỉnh A cách đềuA,B,C. Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC là:

A.a322      B.a324

C.a328      D.2a33

Câu 15: Cho hình lăng trụ ABCD.ABCD có đáy ABCDlà hình chữ nhật với AB=3,AD=7. Hai mặt bên (ABBA)(ADDA) lần lượt tạo với đáy những góc 450600. Tính thể tích khối hộp nếu biết cạnh bên bằng 1.

A.V=3              B.V=2  

C.V=4              D.V=8

Lời giải chi tiết

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

D

D

C

B

D

Câu

6

7

8

9

10

Đáp án

A

D

D

C

C

Câu

11

12

13

14

15

Đáp án

D

A

D

B

A

Câu 1:

Hình đa diện luôn có số đỉnh và số mặt nhỏ hơn số cạnh

Không phải hình đa diện nào cũng có số đỉnh bằng số mặt, ví dụ hình lập phương có 8 đỉnh và 6 mặt

Hình tứ diện có số đỉnh bằng số mặt (bằng 4).

Chọn D.

Chú ý khi giải:

Một số em sẽ chọn đáp án C khi lấy ví dụ tứ diện mà không chú ý đến trường hợp hình hộp.

Câu 2:

Tứ diện là hình đa diện đơn giản nhất có cạnh bằng 6 nên số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 6.

Chọn D.

Câu 3:

- Khối lăng trụ tam giác, khối hộplà các khối đa diện.

- Khối tứ diện là một khối đa diện lồi.

- Không phải khi nào lắp ghép 2 khối đa diện ta cũng được khối đa diện lồi.

Chọn C.

Chú ý khi giải:

Một số em sẽ nghĩ đáp án C là đúng nhưng thực chất khi lắp ghép hai khối đa diện ta chưa chắc đã nhận được khối đa diện lồi.

Câu 4: Các khẳng định A, C, D đúng

Chọn B.

Câu 5:  Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) là phép biến hình biến mỗi điểm thuộc (P) thành chính nó.

Chọn D.

Câu 6: Phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm nên đoạn thẳng sẽ có độ dài bằng đoạn thẳng đã cho.

Chọn A.

Câu 7: Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng.

Chọn D.

Chú ý khi giải:

Một số em sẽ chọn đáp án C vì không đọc kỹ đáp án.

Câu 8: Có 5 khối đa diện, đó các loại {3;3},{4;3},{3;4},{5;3},{3;5}

Vậy kí hiệu {4;4} không phải kí hiệu của khối đa diện đều nào cả.

Chọn D.

Câu 9: Khối đa diện mười hai mặt đều thuộc loại {3;5} nên mỗi mặt có 3 cạnh

Mỗi cạnh là cạnh chung của 2 mặt nên tổng số cạnh của đa diện là 20.3:2=30  (cạnh)

Chọn C.

Chú ý khi giải:

Một số em sẽ chọn nhầm đáp án D vì quên không chia cho 2 (mỗi cạnh lặp lại 2 lần).

Câu 10:

 

Gọi O=ACBD.

Vì chóp S.ABCD đều nên SO(ABCD)

Đặt SA=SB=SC=SD=a

Tam giác SCD có:SC=SD;^CSD=600ΔSCDđềuCD=SC=SD=a

Hình vuông ABCD cạnh aAC=BD=a2OC=12AC=a22

SO(ABCD)SOOCΔSOC vuông tại O

SO=SC2OC2

h=a2a22=a22 a=h2

SABCD=a2=(h2)2=2h2

Vậy VS.ABCD=13SO.SABCD=13h.2h2=2h33

Chọn C.

Câu 11:

 

Ta có:

ABCD là tứ diện vuông tại A nên VABCD=16AB.AC.AD=16.6a.7a.4a=28a3.

Áp dụng công thức tính tỉ lệ thể tích các khối tứ diện ta có:

VDAPNVDABC=DADA.DPDB.DNDC=11.12.12=14

VDAPN=14VDABC=14.28a3=7a3

VBAPMVBADC=BABA.BPBD.BMBC=11.12.12=14

VBAPM=14VBADC=14.28a3=7a3

VCAMNVCABD=CACA.CMCB.CNCD=11.12.12=14

VCAMN=14VCABD=14.28a3=7a3

Do đó VAMNP=VABCDVDAPNVBAPMVCAMN

=28a37a37a37a3=7a3

Chọn D.

Câu 12: Vì hình hộp chữ nhật cũng là hình lăng trụ nên thể tích của khối hộp cũng được tính bởi công thức V=Sh, hay V=Sa.

Chọn A.

Câu 13: Thể tích khối lập phương cạnh 2a là: V=(2a)3=8a3

Chọn D.

Chú ý khi giải:

Một số em sẽ chọn nhầm đáp án A vì đọc không kĩ đề, một số em khác thì tính nhầm (2a)3=6a3 và chọn C là sai.

Câu 14:

 

Gọi M là trung điểm của BC; O là tâm tam giác đều ABC

Vì A’ cách đều A, B, C nên AO(ABC)AOAOΔAOA vuông tại O

Vì tam giác ABC đều cạnh a nên AM=a32AO=23AM=23.a32=a33

Xét tam giác vuông A’OA có: AO=AA2AO2=a2a23=a63

SABC=a234

Vậy VABC.ABC=AO.SABC=a63.a234=a324

Chọn B  

Câu 15:

 

Kẻ AH(ABCD);HMAB;HNAD

Ta có: AHABHMAB}AB(AHM)ABAM

(ABBA)(ABCD)=AB(ABBA)AMAB(ABCD)HMAB}^((ABBA);(ABCD))=^(AM;HM)=^AMH=45o

Chứng minh tương tự ta có ^ANH=600

Đặt AH=x khi đó ta có:

AN=xsin60=2x3,

AN=AA2AN2=14x23=HM

HM=x.cot45=x

x=14x23

x2=14x23

7x23=1

x2=37x=37

SABCD=3.7=21

Vậy VABCD.ABCD=AH.SABCD =37.21=3

Chọn A.

HocTot.Nam.Name.Vn

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close