Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương 4 – Đại số 7Giải Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương 4 – Đại số 7
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1: Cho hai đa thức: A=7a2−4ab−b2;B=2a2−ab+b2. a) Tính A+B. b) Tính A−B. Bài 2: Tìm nghiệm của đa thức: a) 5x+3(3x+7)−35. b) x2+8x−(x2+7x+8)−9. Bài 3: Tìm m để x=−1 là nghiệm của đa thức P(x)=x2+2x+m−1. Bài 4: Tìm đa thức M, biết: 2(x2−2xy)−M=6x2+5xy−y2. Bài 5: Cho hai đa thức: f(x)=x3+4x2−3x+2;g(x)=x2(x+4)+x−5. Tìm x sao cho f(x)=g(x). Phương pháp giải: +Để cộng (hay trừ) các đa thức, ta làm như sau: • Bước 1: Viết các đa thức trong dấu ngoặc. • Bước 2: Thực hiện bỏ dấu ngoặc (theo quy tắc dấu ngoặc). • Bước 3: Nhóm các hạng tử đồng dạng. • Bước 4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. + x=a là nghiệm khi f(a)=0 LG bài 1 Lời giải chi tiết: a) A+B=(7a2−4ab−b2)+(2a2−ab+b2) =7a2−4ab−b2+2a2−ab+b2=9a2−5ab. b) A−B=(7a2−4ab−b2)−(2a2−ab+b2) =7a2−4ab−b2−2a2+ab−b2=5a2−3ab−2b2. LG bài 2 Lời giải chi tiết: a) 5x+3(3x+7)−35=5x+9x+21−35=14x−14. Ta có 14x−14=0⇒14x=14⇒x=1. b) x2+8x−(x2+7x+8)−9=x2+8x−x2−7x−8=x−17. Ta có x−17=0⇒x=17. LG bài 2 Lời giải chi tiết: x=−1 là nghiệm của đa thức ⇒P(−1)=0⇒(−1)2+2.(−1)+m−1=0⇒1−2+m−1=0⇒m=2. LG bài 3 Lời giải chi tiết: 2(x2−2xy)−M=6x2+5xy−y2 ⇒M=(2x2−4xy)−6x2−5xy+y2⇒M=2x2−4xy−6x2−5xy+y2⇒M=−4x2−9xy+y2. LG bài 4 Lời giải chi tiết: Ta có: f(x)=g(x)⇒x3+4x2−3x+2=x2(x+4)+x−5⇒x3+4x2−3x+2=x3+4x2+x−5⇒x3+4x2−3x+2−x3−4x2−x+5=0⇒−4x=−7⇒x=74. HocTot.Nam.Name.Vn
|