Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 1 - Chương 2 - Đại số 8Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 1 - Chương 2 - Đại số 8
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1. Chứng minh rằng hai phân thức \({{a + 3b} \over c}\) và \({{ac + 3bc} \over {{c^2}}}\) bằng nhau. Bài 2. Tìm đa thức A, biết : a) \({{a + b} \over {{a^3} + {b^3}}} = {1 \over A},\) với \(a \ne - b\) b) \({{4{x^2} - 4xy + {y^2}} \over {{y^2} - 4{x^2}}} = {A \over {2x + y}},\) với \(y \ne \pm 2x.\) Bài 3. Chứng minh đẳng thức: \({{5{x^3} + 5x} \over {{x^4} - 1}} = {{5x} \over {{x^2} - 1}},\) với \(x \ne \pm 1\) . LG bài 1 Phương pháp giải: Cho 2 phân thức bằng nhau rồi tích chéo, chứng minh đẳng thức luôn đúng Lời giải chi tiết: \(\displaystyle {{a + 3b} \over c} = {{ac + 3bc} \over {{c^2}}}\) nếu \(\left( {a + 3b} \right){c^2} = \left( {ac + 3bc} \right)c.\) Ta có: \(VP = \left( {ac + 3bc} \right)c = \left( {a + 3b} \right){c}.c\)\(= \left( {a + 3b} \right){c^2} = VT\) (đpcm). LG bài 2 Phương pháp giải: a. Tích chéo rồi rút A theo a,b b. Tích chéo rồi rút A theo x,y Lời giải chi tiết: Bài 2. a) Ta có: \(A\left( {a + b} \right) = {a^3} + {b^3}\) \(\Rightarrow A\left( {a + b} \right) = \left( {a + b} \right)\left( {{a^2} - ab + {b^2}} \right)\) \( \Rightarrow A = {a^2} - ab + {b^2}.\) b) Ta có: \(\left( {4{x^2} - 4xy + {y^2}} \right)\left( {2x + y} \right) = A\left( {{y^2} - 4{x^2}} \right)\) \( \Rightarrow {\left( {y - 2x} \right)^2}\left( {2x + y} \right) = A\left( {y - 2x} \right)\left( {y + 2x} \right)\) \(\Rightarrow A = y - 2x.\) LG bài 3 Phương pháp giải: Biến đổi vế trái bằng vế phải Lời giải chi tiết: Ta chứng minh \(\left( {5{x^3} + 5x} \right)\left( {{x^2} - 1} \right) = 5x\left( {{x^4} - 1} \right)(*)\) Biến đổi vế trái (VT), ta được : \(VT=\left( {5{x^3} + 5x} \right)\left( {{x^2} - 1} \right) \) \(\;\;\;\;\;= 5x\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {{x^2} - 1} \right) \) \(\;\;\;\;\;= 5x\left( {{x^4} - 1} \right) = VP\) Vậy đẳng thức (*) được chứng minh. HocTot.Nam.Name.Vn..com
|