Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Đề số 4 - Đại số 10Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Đề số 4 - Đại số 10 Đề bài Chọn phương án đúng Câu 1. Với những giá trị nào của m thì hệ bất phương trình sau có nghiệm? {3(x−6)<−35x+m2>7 A. m>−11 B. m≥−11 C .m<−11 D. m≤−11 Câu 2. Tập xác định của hàm số f(x)=1√x−1−√5−2xx−2 là A. D=[1;2)∪(2;+∞) B. D=(1;2)∪(2;+∞) C. D=(1;2)∪(2;52] D. D=[1;52] Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 83−x>1 là A. S=(−5;+∞) B. S=(−5;3)∪(3;+∞) C. S=(−5;3) D. S=(−∞;−5)∪(3;+∞) Câu 4. Với giá trị nào của m thì hai bất phương trình sau tương đương x−3<0 , mx−m−4<0 A. m=0 B. m=2 C. m=52 D. m=12 Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình (−2x+1)√1−x<0 là A. S=(12;+∞) B. S=(12;1] C. S=[12;1] D. S=(12;1) Câu 6. Với giá trị nào của m thì hệ bất phương trình sau vô nghiệm ? {83−x>1x≥3−mx A.−1<m<0 B.m≤−85 hoặc −1<m<0 C.−1≤m≤0 D. m≤−85 hoặc −1≤m≤0 Câu 7. Số nghiệm của hệ bất phương trình {6x+57>4x+78x+32<2x+20 là A. 4 B. 6 C. 8 D. vô số Câu 8. Tập nghiệm của hệ bất phương trình {2x−13<−x+14−3x2≤5 là A.S=(−2;45) B. S=[−2;45) C.S=(−2;45] D.S=[−2;45] Câu 9. Bất phương trình m(x−2)≥2x+3 vô nghiệm khi và chỉ khi A. m=2 B. m=0 C. m=−2 D. m∈R Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình |3x−2|<x là A. S=(−∞;12)∪(1;+∞) B. S=R C. S=(12;1) D. S=∅ Lời giải chi tiết Câu 1. Chọn A {3(x−6)<−35x+m2>7⇔{x<5x>14−m5 Bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi: 14−m5<5⇔14−m<25 ⇔m>−11 Câu 2. Chọn C Hàm số f(x)=1√x−1−√5−2xx−2 được xác định khi và chỉ khi: {x−1>05−2x≥0x−2≠0⇔{x>1x≤52x≠2 Vậy hàm số có tập xác định là D=(1;2)∪(2;52] . Câu 3. Chọn C 83−x>1⇔83−x−1>0⇔5+x3−x>0⇔−5<x<3. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S=(−5;3). Câu 4. Chọn B x−3<0⇔x<3. mx−m−4<0⇔mx<m+4. Hai bất phương trình tương đương khi và chỉ khi {m>0m+4m=3⇔m=2 . Câu 5. Chọn D (−2x+1)√1−x<0⇔{1−x>0−2x+1<0⇔{x<1x>12⇔12<x<1 Bất phương trình có tập nghiệm là S=(12;1) Câu 6. Chọn D 8x−3>1⇔8x−3−1>0⇔5+x3−x>0⇔−5<x<3(1) x≥3−mx⇔(m+1)x≥3(2) Nếu m+1=0⇔m=−1 thì (2) vô nghiệm. Suy ra hệ vô nghiệm. Nếu m+1>0⇔m>−1 thì (2) có nghiệm là x≥3m+1 . Hệ vô nghiệm khi và chỉ khi 3m+1≥3 ⇔m≤0. Nếu m+1<0⇔m<−1 thì (2) có nghiệm là x≤3m+1. Hệ vô nghiệm khi và chỉ khi 3m+1≤−5 ⇔3≤−5m−5⇔m≤−85 . Vậy hệ vô nghiệm khi m≤−85 hoặc −1≤m≤0 . Câu 7. Chọn B {6x+57>4x+78x+32<2x+20⇔{2x>4474x<37⇔227<x<374 Hệ bất phương trình có 6 nghiệm nguyên x∈{4,5,6,7,8,9}. Câu 8. Chọn B {2x−13<−x+14−3x2≤5⇔{2x−1<−3x+34−3x≤10⇔{x<45x≥−2⇔−2≤x<45 Hệ có tập nghiệm S=[−2;45) . Câu 9. Chọn A m(x−2)≥2x+3 ⇔(m−2)x≥2m+3 . Suy ra bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi m=2. Câu 10. Chọn C |3x−2|<x⇔[{3x−2≥03x−2<x{3x−2<02−3x<x⇔[{x≥23x<1{x<23x>12⇔[23≤x<112<x<23⇔12<x<1 Bất phương trình có tập nghiệm S=(12;1) . HocTot.Nam.Name.Vn
>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Click để xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.
|