Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 4 - Chương 2 - Đại số 8Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 4 - Chương 2 - Đại số 8
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài Bài 1. Tìm mẫu thức chung: \( {5 \over {4x - 4}};{{4x} \over {1 - {x^2}}};{1 \over {3{x^2} + 3x}}\) Bài 2. Quy đồng mẫu thức các phân thức: a) \( {2 \over {9{x^2} - 1}}\) và \( {{4x} \over {1 - 3x}}\) b) \( {3 \over {x + 2}};{{x + 1} \over {{x^3} + 8}};{{x + 2} \over {{x^2} - 2x + 4}}\) LG bài 1 Phương pháp giải: Phân tích các mẫu thành nhân tử Tìm mẫu thức chung Lời giải chi tiết: Ta có: \( 4x - 4 = 4\left( {x - 1} \right);\) \({x^2} - 1 = \left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right);\) \( 3{x^2} + 3x = 3x\left( {x + 1} \right)\) MTC: \( 12x\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)\) LG bài 2 Phương pháp giải: Phân tích các mẫu thành nhân tử Tìm mẫu thức chung Quy đồng Lời giải chi tiết: a) \( MTC = 9{x^2} - 1 = \left( {3x - 1} \right)\left( {3x + 1} \right)\) Ta có: \( {{4x} \over {1 - 3x}} = {{ - 4x} \over {3x - 1}} = {{ - 4x\left( {3x + 1} \right)} \over {\left( {3x - 1} \right)\left( {3x + 1} \right)}}\)\(\; = {{ - 4x\left( {3x + 1} \right)} \over {9{x^2} - 1}}\) b) Ta có: \( {x^3} + 8 = \left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} - 2x + 4} \right)\) \( MTC = {x^3} + 8\) Vậy: \( {3 \over {x + 2}} = {{3\left( {{x^2} - 2x + 4} \right)} \over {\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} - 2x + 4} \right)}} = {{3\left( {{x^2} - 2x + 4} \right)} \over {{x^3} + 8}}\) \( {{x + 2} \over {{x^2} - 2x + 4}} = {{{{\left( {x + 2} \right)}^2}} \over {\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} - 2x + 4} \right)}} = {{{{\left( {x + 2} \right)}^2}} \over {{x^3} + 8}}\) HocTot.Nam.Name.Vn
|