Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đề số 5 – Đại số và giải tích 11Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đề số 5 – Đại số và giải tích 11 Đề bài Câu 1: Một thí sinh phải chọn 10 trong số 20 câu hỏi. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 10 câu hỏi này nếu 3 câu đầu phải được chọn: A. C1020 B. C107+C310 C. C710.C310 D. C717 Câu 2: Giá trị của n∈N thỏa mãn đẳng thức C6n+3C7n+3C8n+C9n=2C8n+2 là: A. n = 18 B. n = 16 C. n = 15 D. n = 14 Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sai: A. C314=C1114 B. C310+C410=C411 C. C04+C14+C24+C34+C44=16 D. C410+C411=C511 Câu 4: Nếu A2x=110 thì A. x =10 B. x = 11 C. x = 11 hay x = 10 D. x = 0 Câu 5: Trong mặt phẳng cho 2010 điểm phân biệt sao cho 3 điểm bất kỳ không thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ – không có điểm đầu và điểm cuối thuộc 2010 điểm đã cho. A. 4039127 B. 4038090 C. 4167114 D. 167541284 Câu 6: Cho biết Cn−kn=28. Giá trị của n và k lần lượt là: A. 8 và 4 B. 8 và 3 C. 8 và 2 D. Không thể tìm được Câu 7: Nếu một đa giác đều có 44 đường chéo, thì số cạnh của đa giác là: A. 11 B. 10 C. 9 D. 8 Câu 8: Nghiệm của phương trình A3n=20n là : A. n = 6 B. n = 5 C. n = 8 D. Không tồn tại Câu 9: Cho đa giác đều n đỉnh, n∈Nvà n≥3. Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo A. n = 15 B. n = 27 C. n = 8 D. n = 18 Câu 10: Giải bất phương trình ( ẩn n thuộc tập tự nhiên ) C2n+1C2n≥310n A. 2≤n<4 B. 0≤n≤2 C. 1≤n≤5 D. −23≤n≤5 Lời giải chi tiết
Câu 1: Theo yêu cầu bài toán: + 3 câu đầu phải được chọn thì chỉ có 1 cách + Chọn 7 câu trong 17 câu còn lại có: C717 cách Vậy có C717 cách. Chọn đáp án D. Câu 2: Điều kiện: n≥9 Ta có: C6n+3C7n+3C8n+C9n=2C8n+2 ![]() Giải phương trình này có: n=15 Chọn đáp án C. Câu 3: Ta có: {C410+C411=540C511=462⇒C410+C411≠C511=462 Chọn đáp án D. Câu 4: Điều kiện: x≥2 Ta có: A2x=110⇔x!(x−2)!=110 ⇔x(x−1)=110⇒x=11 Chọn B Câu 5: Số véc tơ khác véc tơ không có điểm đầu và điểm cuối thuộc 2010 điểm đã cho là C22010=4038090 (cách) Chọn đáp án B. Câu 6: Ta có: Cn−kn=28⇔n!(n−k)!k!=28⇔{n=8k=2 Chọn đáp án C. Câu 7: Số đường chéo của đa giác được xác định bởi công thức n(n−3)2=44 ⇔n2−3n−88=0 ⇔[n=11n=−8 Chọn đáp án A. Câu 8: Điều kiện: n≥3 Ta có: A3n=20n⇔n!(n−3)!=20n ⇔n(n−1)(n−2)=20n ⇔(n−1)(n−2)=20⇔[n=6n=−3 Chọn đáp án A. Câu 9: Số đường chéo của đa giác được xác định bằng công thức: n(n−3)2=135 ⇔n2−3n−270=0 ⇔[n=18n=−15 Chọn đáp án D. Câu 10: Điều kiện: n≥2 Ta có: C2n+1C2n≥310n ⇔(n+1)!2!(n−1)!n!2!(n−2)!≥310n ⇔n(n+1)n(n−1)≥310n ⇔n+1n−1≥310n ⇔10n+10≥3n2−3n ⇔3n2−13n−10≤0 ⇔−23≤n≤5 Chọn đáp án D HocTot.Nam.Name.Vn
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM; 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|