Dá dượi

Dá dượi có phải từ láy không? Dá dượi là từ láy hay từ ghép? Dá dượi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dá dượi

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: có vẻ rũ xuống, rã ra do quá mệt mỏi hoặc buồn bã

   VD: Đầu tóc dá dượi.

Đặt câu với từ Dá dượi:

  • Cô ấy dá dượi khi nghe tin không vui từ gia đình.
  • Sau cơn bệnh kéo dài, ông cụ dá dượi trên giường.
  • Trời mưa dai dẳng làm cô bé ngồi dá dượi bên cửa sổ.
  • Sau chuyến đi dài, cả nhóm trông dá dượi và uể oải.
  • Nghe kết quả thi không đạt, anh ấy dá dượi đi về nhà.

Các từ láy có nghĩa tương tự: rã rượi, rũ rượi

close