Dầm dề

Dầm dề có phải từ láy không? Dầm dề là từ láy hay từ ghép? Dầm dề là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dầm dề

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. thấm nước, đến mức chảy ra

   VD: Quần áo ướt dầm dề.

2. (mưa) nhiều và kéo dài liên miên, không ngớt

   VD: Mưa dầm dề cả tuần lễ.

Đặt câu với từ Dầm dề:

  • Chiếc khăn lau bát dầm dề nước. (nghĩa 1)
  • Cô ấy đứng dưới mưa, tóc ướt dầm dề. (nghĩa 1)
  • Sau cơn mưa, đôi giày dầm dề bùn đất. (nghĩa 1)
  • Tháng này trời mưa dầm dề hầu như mỗi ngày. (nghĩa 2)
  • Mưa dầm dề khiến đường phố ngập nước. (nghĩa 2)
  • Thời tiết mưa dầm dề làm ai cũng thấy buồn. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: đầm đìa

close