Dầm dềDầm dề có phải từ láy không? Dầm dề là từ láy hay từ ghép? Dầm dề là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dầm dề Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. thấm nước, đến mức chảy ra VD: Quần áo ướt dầm dề. 2. (mưa) nhiều và kéo dài liên miên, không ngớt VD: Mưa dầm dề cả tuần lễ. Đặt câu với từ Dầm dề:
Các từ láy có nghĩa tương tự: đầm đìa
|