Dây dưa

Dây dưa có phải từ láy không? Dây dưa là từ láy hay từ ghép? Dây dưa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dây dưa

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. cố tính kéo dài thời gian, thời hạn

   VD: Họ dây dưa mãi.

2. mắc vào việc phiền phức, rắc rối

   VD: Tôi không muốn dây dưa vào việc đó.

Đặt câu với từ Dây dưa:

  • Cuộc họp dây dưa đến tận tối muộn. (nghĩa 1)
  • Dự án bị dây dưa và chậm tiến độ. (nghĩa 1)
  • Anh ta dây dưa không muốn trả tiền nợ. (nghĩa 1)
  • Tôi không muốn dây dưa vào cuộc tranh cãi đó. (nghĩa 2)
  • Bạn không nên dây dưa với những người xấu. (nghĩa 2)
  • Cô ấy sợ dây dưa vào các vấn đề pháp lý. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: chần chừ

close