Các mục con
-
Bài 6 trang 49 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Trong Hình 5 có MQ là tia phân giác của \(\widehat {NMP}\). Tỉ số \(\frac{x}{y}\) là
Xem lời giải -
Bài 6 trang 48 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM \(\left( {M \in BC} \right)\). Tia phân giác của góc AMB cắt AB tại D, tia phân giác của góc AMC cắt AC tại E.
Xem lời giải -
Bài 6 trang 45 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Cho tam giác OPQ cân tại O có I là trung điểm của PQ. Kẻ IM//QO\(\left( {M \in OP} \right)\), IN//PO \(\left( {N \in QO} \right)\). Chứng minh:
Xem lời giải -
Bài 6 trang 42 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Cho tam giác ABC và điểm D trên cạnh BC sao cho \(\frac{{BD}}{{BC}} = \frac{3}{4}\), điểm E trên đoạn AD sao cho \(\frac{{AE}}{{AD}} = \frac{1}{3}\).
Xem lời giải -
Bài 7 trang 49 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Cho hình vuông ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA (Hình 6). Đẳng thức nào sau đây là đúng?
Xem lời giải -
Bài 7 trang 42 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Cho tam giác ABC và điểm M trên cạnh AB sao cho \(\frac{{AM}}{{MB}} = \frac{3}{2}\). Kẻ MN//BC \(\left( {N \in AC} \right)\). Biết \(BC = 6cm\), tính độ dài MN.
Xem lời giải -
Bài 8 trang 50 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Cho hình bình hành ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của BC, AD. Vẽ MP//BD \(\left( {P \in AC} \right)\) và \(NQ//BD\left( {Q \in AC} \right)\). Phát biểu nào sau đây đúng?
Xem lời giải -
Bài 8 trang 42 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Cho tam giác ABC vuông tại A có MN//BC \(\left( {M \in AB,N \in AC} \right)\). Biết \(AB = 9cm,AM = 3cm,AN = 4cm\). Tính độ dài NC, MN, BC.
Xem lời giải -
Bài 9 trang 50 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1dm. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC. Chu vi hình thang EFCB bằng:
Xem lời giải -
Bài 10 trang 50 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Cho hình thang ABCD (AB//CD) và \(DE = EC\) (Hình 8). Gọi O là giao điểm của AC và BD, K là giao điểm của EO và AB. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
Xem lời giải