• Bài 1 trang 33

    Cho \(B = x{y^3} + 4xy - 2{x^2} + 3\). Tính giá trị của biểu thức \(B\) khi \(x = - 1\), \(y = 2\).

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 32

    Thực hiện phép nhân (left( {7x - 2} right)left( { - 2x + 5} right)).

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 30

    Cho hai đa thức \(P\left( x \right) = - 4{x^4} - 3{x^2} + 7\) và \(Q\left( x \right) = 2{x^4} - 5{x^2} + 8x - 1\). Hãy tính \(P\left( x \right) + Q\left( x \right)\) và \(P\left( x \right) - Q\left( x \right)\).

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 27

    Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đa thức một biến: \(A = - 4\); \(B = 2t + 9\); \(C = \frac{{3x - 4}}{{2x + 1}}\); \(N = \frac{{1 - 2y}}{3}\); \(M = 4 + 7y - 2{y^3}\)

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 25

    Hãy viết biểu thức số biểu thị diện tích hình bình hành có độ dài cạnh đáy bằng 6 cm và chiều cao bằng 5 cm.

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 33

    Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức một biến?

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 32

    Thực hiện phép nhân \(\left( {3x - 4} \right)\left( { - 2{x^2} + 7x + 4} \right)\).

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 30

    Cho đa thức \(A\left( t \right) = 2{t^4} - 8{t^3} + 9t + 3\). Tìm đa thức \(B\left( t \right)\) sao cho \(B\left( t \right) - A\left( t \right) = - 4{t^3} + 3{t^2} + 8t\).

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 27

    Cho đa thức \(P\left( x \right) = 3{x^2} + 8{x^3} - 2x + 4{x^3} - 2{x^2} + 9\). Hãy sắp xếp các đơn thức theo lũy thừa giảm dần của biến.

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 25

    Hãy viết biểu thức đại số biểu thị số quả cam được xếp trong 4 lớp trên cùng của khối trong Hình 1.

    Xem chi tiết