-
Bài 1 trang 33
Cho \(B = x{y^3} + 4xy - 2{x^2} + 3\). Tính giá trị của biểu thức \(B\) khi \(x = - 1\), \(y = 2\).
Xem chi tiết -
Bài 6 trang 33
Cho đa thức \(P\left( x \right) = {x^3} + 64\). Tìm nghiệm của đa thức trong tập hợp \(\left\{ {0;4; - 4} \right\}\)
Xem chi tiết -
Bài 7 trang 33
Tam giác có độ dài hai cạnh là \(3y + 2\); \(6y - 4\) và chu vi bằng \(23y - 5\). Tìm cạnh chưa biết trong tam giác đó.
Xem chi tiết -
Bài 8 trang 34
Cho đa thức \(M\left( x \right) = 3{x^5} - 4{x^3} + 9x + 2\). Tìm các đa thức \(N\left( x \right)\), \(Q\left( x \right)\) sao cho \(N\left( x \right) - M\left( x \right) = - 5{x^4} - 4{x^3} + 2{x^2} + 8x\) và \(Q\left( x \right) + M\left( x \right) = 3{x^4} - 2{x^3} + 9{x^2} - 7\)
Xem chi tiết