Các mục con
-
Bài 2 trang 22 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau: a) (frac{{3x}}{{2x - 1}}) và (frac{3}{{2x + 1}});
Xem lời giải -
Bài 2 trang 19 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Tìm giá trị của phân thức \(Q = \frac{{3x + 3y}}{{{x^2} - {y^2}}}\) tại: a) \(x = 2\) và \(y = 1\);
Xem lời giải -
Bài 2 trang 16 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Phân tích đa các đa thức sau thành nhân tử: a) \(100 - {x^2}\);
Xem lời giải -
Bài 2 trang 13 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Viết các biểu thức sau thành đa thức: a) (left( {1 - 4x} right)left( {1 + 4x} right));
Xem lời giải -
Bài 2 trang 10 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Tính: a) (2a + 4b + left( { - 4b + 5a} right) - left( {6a - 9b} right));
Xem lời giải -
Bài 2 trang 7 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Lập bốn biểu thức có các biến x, y, trong đó hai biểu thức là đơn thức, hai biểu thức không phải là đơn thức.
Xem lời giải -
Bài 3 trang 26 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Thực hiện phép nhân \(\left( {{a^2} - 2a + 4} \right)\left( {a + 2} \right)\), ta nhận được A. \({a^3} - 8\)
Xem lời giải -
Bài 3 trang 25 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Tính: a) \(\frac{{{x^2} - 2xy}}{y}.\frac{{{y^2}}}{x}\);
Xem lời giải -
Bài 3 trang 22 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
ài 3 trang 22 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Xem lời giải -
Bài 3 trang 19 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Chứng minh rằng mỗi cặp phân thức sau bằng nhau. a) (frac{{6a{b^2}}}{{9{a^3}b}}) và (frac{{2b}}{{3{a^2}}});
Xem lời giải