Bài 1.47 trang 19 SBT Giải tích 12 Nâng caoGiải bài 1.47 trang 19 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao. Tìm các hệ số m, n sao cho hàm số...
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
LG a Tìm các hệ số m, n sao cho hàm số y=−x3+mx+n Đạt cực tiểu tại điểm x = -1 và đồ thị của nó đi qua điểm (1;4). Lời giải chi tiết: Ta có: f′(x)=−3x2+mf″(x)=−6x Hàm số đạt cực tiểu tại x=−1 ⇔{f′(−1)=0f″(−1)>0 ⇔{−3.(−1)2+m=0−6.(−1)>0⇔{m−3=06>0(dung)⇔m=3 Do đó f(x)=−x3+3x+n. Đồ thị đi qua (1;4) ⇔f(1)=4 ⇔−13+3.1+n=4 ⇔2+n=4⇔n=2 Vậy m=3,n=2. LG b Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số với các giá trị m, n vừa tìm được. Lời giải chi tiết: Với m=3,n=2 ta có y=−x3+3x+2 +) TXĐ: D=R. +) Chiều biến thiên: lim \begin{array}{l}y' = - 3{x^2} + 3\\y' = 0 \Leftrightarrow - 3{x^2} + 3 = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = - 1\end{array} \right.\end{array} BBT: Hàm số nghịch biến trên \left( { - \infty ; - 1} \right) và \left( {1; + \infty } \right). Hàm số đồng biến trên \left( { - 1;1} \right). Hàm số đạt cực đại tại x = 1,{y_{CD}} = 4 Hàm số đạt cực tiểu tại x = - 1,{y_{CT}} = 0. +) Đồ thị: \begin{array}{l}y'' = - 6x\\y'' = 0 \Leftrightarrow - 6x = 0\\ \Leftrightarrow x = 0 \Rightarrow y\left( 0 \right) = 2\end{array} Điểm uốn I\left( {0;2} \right). Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm \left( {0;2} \right), đi qua điểm \left( { - 2;4} \right). Điểm cực đại \left( {1;4} \right) và điểm cực tiểu \left( { - 1;0} \right). Phương trình hoành độ giao điểm: \begin{array}{l} - {x^3} + 3x + 2 = 0\\ \Leftrightarrow {x^3} - 3x - 2 = 0\\ \Leftrightarrow {\left( {x + 1} \right)^2}\left( {x - 2} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = - 1\\x = 2\end{array} \right.\end{array} Đồ thị cắt trục hoành tại điểm \left( {2;0} \right) và tiếp xúc trục hoành tại điểm \left( { - 1;0} \right). HocTot.Nam.Name.Vn
|