Cấp kênhCấp kênh có phải từ láy không? Cấp kênh là từ láy hay từ ghép? Cấp kênh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cấp kênh Tính từ Từ láy đặc biệt Nghĩa: Dễ nghiêng lệch vì chỗ kê không bằng phẳng. VD: Cái tủ cấp kênh do không kê đúng chỗ, giờ phải điều chỉnh lại. Đặt câu với từ Cấp kênh:
Các từ láy có nghĩa tương tự: cập kênh
|