Căng cắc

Căng cắc có phải từ láy không? Căng cắc là từ láy hay từ ghép? Căng cắc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Căng cắc

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Âm thanh) vang, đanh gọn, liên tiếp do vật cứng, giòn bị bẻ gãy hay bị nghiễn vỡ.

VD: Nhai kẹo căng cắc.

Đặt câu với từ Căng cắc:

  • Tiếng căng cắc của gỗ vỡ khiến cả căn phòng giật mình.
  • Cái vỏ ốc bị bẻ gãy phát ra tiếng căng cắc rất rõ.
  • Mỗi bước chân của cô ấy trên nền gạch cứng phát ra âm thanh căng cắc.
  • Chiếc bánh quy giòn bị nghiền nát, tạo ra tiếng căng cắc nhẹ nhàng.
  • Khi bẻ đôi cây cành khô, âm thanh căng cắc vang vọng trong không gian.

close