Căng cắcCăng cắc có phải từ láy không? Căng cắc là từ láy hay từ ghép? Căng cắc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Căng cắc Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: (Âm thanh) vang, đanh gọn, liên tiếp do vật cứng, giòn bị bẻ gãy hay bị nghiễn vỡ. VD: Nhai kẹo căng cắc. Đặt câu với từ Căng cắc:
|