Cách tìm toạ độ điểm đối xứng qua trục và mặt phẳng toạ độ - Toán 12

Nội dung chính

1. Cách tìm toạ độ điểm đối xứng qua các trục toạ độ trong không gian

2. Cách tìm toạ độ điểm đối xứng qua các mặt phẳng toạ độ

3. Bài tập vận dụng

1. Cách tìm toạ độ điểm đối xứng qua các trục toạ độ trong không gian

Cho điểm M(x0;y0;z0).

- Điểm đối xứng của M qua trục Ox có toạ độ M(x0;y0;z0).

- Điểm đối xứng của M qua trục Oy có toạ độ M(x0;y0;z0).

- Điểm đối xứng của M qua trục Oz có toạ độ M(x0;y0;z0).

Mẹo dễ nhớ: Lấy đối xứng qua trục nào thì giữ nguyên toạ độ ứng với trục đó. Ví dụ, lấy đối xứng qua Ox thì giữ nguyên hoành độ; đổi dấu tung độ và cao độ.

Ví dụ minh hoạ:

Cho điểm M(1;-2;3).

- Điểm đối xứng của M qua trục Ox có toạ độ M(1;2;-3).

- Điểm đối xứng của M qua trục Oy có toạ độ M(-1;-2;-3).

- Điểm đối xứng của M qua trục Oz có toạ độ M(-1;2;3).

2. Cách tìm toạ độ điểm đối xứng qua các mặt phẳng toạ độ

Cho điểm M(x0;y0;z0).

- Điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (Oxy) có toạ độ M(x0;y0;z0).

- Điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (Oyz) có toạ độ M(x0;y0;z0).

- Điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (Ozx) có toạ độ M(x0;y0;z0).

Mẹo dễ nhớ: Mặt phẳng (Oxy) không chứa trục Oz (thiếu z) thì ta lấy số đối z0 của cao độ z0. Tương tự với các mặt phẳng khác.

Ví dụ minh hoạ:

Cho điểm M(1;-2;3).

- Điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (Oxy) có toạ độ M(1;-2;-3).

- Điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (Oyz) có toạ độ M(-1;-2;3).

- Điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (Ozx) có toạ độ (1;2;3).

3. Bài tập vận dụng

00:00 Đã làm 0/4 câu

Luyện tập

Câu 1 Thông hiểu

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(4;1;3). Điểm M’ đối xứng với M qua mặt phẳng (Oxz) có tọa độ


Gợi ýCâu hỏi tiếp theo