Nội dung từ Loigiaihay.Com
1. Công thức nguyên hàm của hàm số luỹ thừa
2. Ví dụ minh hoạ về nguyên hàm của hàm số luỹ thừa
3. Bài tập vận dụng
Một số công thức tính nguyên hàm của hàm số luỹ thừa:
+ ∫0dx=C;
+ ∫dx=∫1dx=x+C;
+ ∫xαdx=xα+1α+1+C (α≠−1);
+ ∫1xdx=ln|x|+C;
+ ∫1xαdx=∫x−αdx=x−α+1−α+1+C.
Công thức mở rộng:
+ ∫du=u+C;
+ ∫uαdu=uα+1α+1+C (α≠−1);
+ ∫1udx=ln|u|+C;
+ ∫1ax+bdx=1aln|ax+b|+C;
+ ∫12√xdx=√x+C (x > 0);
+ ∫12√udu=√u+C (x > 0).
1) Nguyên hàm của hàm số f(x)=x5 là ∫f(x)dx=∫x5dx=x5+15+1+C=x66+C.
2) Nguyên hàm của hàm số f(x)=x3−x là ∫(x3−x)dx=x44−x22+C.
3) Nguyên hàm của hàm số f(x)=1x3 là ∫f(x)dx=∫1x3dx=∫x−3dx=x−2−2+C=−12x2+C.
4) Nguyên hàm của hàm số f(x)=π2 là F(x)=∫π2dx=π2x+C.