Bùng nhùng

Bùng nhùng có phải từ láy không? Bùng nhùng là từ láy hay từ ghép? Bùng nhùng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bùng nhùng

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: có bề mặt mềm nhũn, dễ lún xuống hoặc phồng lên, nhưng lại khó nén chặt.

VD: Miếng thịt bùng nhùng.

Đặt câu với từ Bùng nhùng:

  • Đám dây điện bùng nhùng trên cao, rất nguy hiểm cho người đi đường.
  • Tóc cô ấy dài và bùng nhùng, cần phải chải lại cho gọn gàng.
  • Những sợi chỉ bùng nhùng làm công việc may vá trở nên khó khăn hơn.
  • Chiếc áo rách có mảng vải bùng nhùng, nhìn rất lộn xộn.
  • Các dây cáp dưới lòng đất bùng nhùng khiến việc sửa chữa mất nhiều thời gian.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lùng nhùng

close