Bi bét

Bi bét có phải từ láy không? Bi bét là từ láy hay từ ghép? Bi bét là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bi bét

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: ở tình trạng sút kém, bê trễ, không tiến lên được

   VD: Kế hoạch bi bét.

Đặt câu với từ Bi bét:

  • Công việc của anh ấy bi bét, chẳng xong được gì.
  • Kế hoạch của chúng ta bi bét, không thực hiện được.
  • Bài thi của em bi bét, không đạt điểm cao.
  • Cuộc họp bi bét, chẳng có kết quả gì.
  • Mọi thứ trong nhà đều bi bét, không ai làm gì cả.

close