Bì bạch

Bì bạch có phải từ láy không? Bì bạch là từ láy hay từ ghép? Bì bạch là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bì bạch

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. tiếng vỗ nhẹ vào vật mềm, không đều nhau, phát ra liên tiếp

   VD: Cô ấy vỗ đùi bì bạch.

2. từ gợi tả dáng đi, chạy một cách chậm chạp, nặng nề

   VD: Mấy con ngỗng bì bạch ngoài sân.

Đặt câu với từ Bì bạch:

  • Tiếng vỗ tay bì bạch vang lên trong phòng họp. (nghĩa 1)
  • Cô bé vỗ tay bì bạch khi thấy chú chó đáng yêu. (nghĩa 1)
  • Tiếng mưa rơi bì bạch trên mái nhà. (nghĩa 1)
  • Mấy con ngỗng bì bạch ngoài sân, đi chậm chạp. (nghĩa 2)
  • Chú chó lớn bì bạch chạy theo tôi trên đường. (nghĩa 2)
  • Cô ấy bì bạch bước vào phòng sau một ngày dài làm việc. (nghĩa 2)

close