Bì bạchBì bạch có phải từ láy không? Bì bạch là từ láy hay từ ghép? Bì bạch là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bì bạch Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. tiếng vỗ nhẹ vào vật mềm, không đều nhau, phát ra liên tiếp VD: Cô ấy vỗ đùi bì bạch. 2. từ gợi tả dáng đi, chạy một cách chậm chạp, nặng nề VD: Mấy con ngỗng bì bạch ngoài sân. Đặt câu với từ Bì bạch:
|