Bức bách

Bức bách có phải từ láy không? Bức bách là từ láy hay từ ghép? Bức bách là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bức bách

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. dùng áp lực thúc giục

   VD: Hắn ta bị bức bách phải làm.

2. (việc) đòi hỏi phải được giải quyết ngay, không cho phép trì hoãn

   VD: Công việc bức bách.

Đặt câu với từ Bức bách:

  • Anh ấy bị bức bách nên phải nộp bài sớm. (nghĩa 1)
  • Cô ấy cảm thấy bị bức bách trong môi trường làm việc này. (nghĩa 1)
  • Họ bức bách anh phải đưa ra câu trả lời ngay. (nghĩa 1)
  • Việc cứu trợ nạn nhân lũ lụt là một nhiệm vụ bức bách. (nghĩa 2)
  • Chúng tôi cần giải quyết công việc bức bách ngay lập tức. (nghĩa 2)
  • Ngăn chặn sự cố này là điều bức bách ngay lúc này. (nghĩa 2)

close