Bươm bướmBươm bướm có phải từ láy không? Bươm bướm là từ láy hay từ ghép? Bươm bướm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bươm bướm Danh từ Từ láy cả âm và vần Nghĩa: 1. côn trùng có cánh rộng, vòng đời trải qua giai đoạn nhộng VD: Bươm bướm bay dập dìu. 2. (khẩu ngữ) truyền đơn nhỏ VD: Họ rải bươm bướm khắp nơi. 3. cây mọc hoang, hoa nở trông như cánh bướm trắng, dùng làm thuốc VD: Cô ấy đi hái nắm bươm bướm. Đặt câu với từ Bươm bướm:
|