Ba bửa

Ba bửa có phải từ láy không? Ba bửa là từ láy hay từ ghép? Ba bửa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ba bửa

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Bướng bỉnh, ngang ngạnh bừa bãi không chịu khép mình vào khuôn phép.

VD: Nói năng ba bửa.

Đặt câu với từ Ba bửa:

  • Cậu ấy có tính ba bửa, không bao giờ chịu nghe lời khuyên của ai cả.
  • Con bé cứ thích làm những điều ba bửa ở lớp.
  • Hôm qua, nó nói chuyện ba bửa khiến mọi người đều khó chịu.
  • Cô ấy là một người ba bửa, luôn làm theo ý mình mà không quan tâm đến ý kiến của người khác.
  • Mỗi khi đến giờ học, nó lại tỏ ra ba bửa, không chịu ngồi yên để nghe cô giảng bài.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bướng bỉnh

close