Đề bài

Số x thỏa mãn 5x2 là số đối của 57. Số x là

  • A.

    9

  • B.

    5

  • C.

    -5

  • D.

    -9

Phương pháp giải

Số đối của số hữu tỉ a là - a.

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

Số đối của 5757=57.

5x2 là số đối của 57 nên 5x2=57.

Suy ra x – 2 = – 7

x = – 7 + 2

x = – 5.

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Số \dfrac{9}{4} có số đối là:

  • A.

    \dfrac{4}{9}

  • B.

    \dfrac{{ - 4}}{9}

  • C.

    \dfrac{9}{{ - 4}}

  • D.

    2,25

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Em có nhận xét gì về vị trí điểm \frac{{ - 4}}{3}\frac{4}{3} trên trục số (Hình 7) so với điểm 0?

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Tìm số đối của mỗi số sau: 7;\frac{{ - 5}}{9};-0,75;\,0;\,1\frac{2}{3}.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Bạn Hồng đã phát biểu: “4,1 lớn hơn 3,5. Vì thế – 4,1 cũng lớn hơn -3,5”.

Theo em, phát biểu của bạn Hồng có đúng không? Tại sao?

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Quan sát hai điểm biểu diễn các số hữu tỉ \frac{5}{4}\frac{{ - 5}}{4} trên trục số sau:

Nêu nhận xét về khoảng cách từ hai điểm \frac{5}{4}\frac{{ - 5}}{4} đến điểm 0.

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Tìm số đối của mỗi số sau: \frac{2}{9}; - 0,5

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Tìm số đối của mỗi số sau: \frac{9}{{25}};\,\frac{{ - 8}}{{27}};\, - \frac{{15}}{{31}};\frac{5}{{ - 6}};\,3,9;\, - 12,5.

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Tìm số đối của mỗi số hữu tỉ sau: \dfrac{{37}}{{221}};{\rm{ }}\dfrac{{ - 93}}{{1171}};{\rm{ }}\dfrac{{87}}{{ - 19543}}; 41,02; – 791,8.

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Biểu diễn số đối của mỗi số hữu tỉ đã cho trên trục số ở Hình 6.

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Số đối số hữu tỉ - 1,2\frac{7}{6} là:

A. 1,2 và \frac{7}{6};

B. 1,2 và - \frac{7}{6};

C. - 1,2\frac{7}{6};

D. - 1,2 - \frac{7}{6};

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Tìm số đối của các số hữu tỉ sau:

a, - 0,75;           

b, 6\frac{1}{5}.

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Số đối của số hữu tỉ \frac{5}{7}
  • A.
    \frac{{ - 5}}{{ - 7}};
  • B.
    \frac{7}{5};
  • C.
    \frac{{ - 5}}{7};
  • D.
    \frac{{ - 7}}{5}.
Xem lời giải >>

Bài 13 :

Số đối của số hữu tỉ 0 là số:

  • A.

     0;

  • B.

     −1;

  • C.

    \frac{0}{1000};

  • D.

     Đáp án A và C đều đúng.

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Số đối của các số hữu tỉ sau: 0,5; −2; 9; \frac{{ - 7}}{9} lần lượt là:

  • A.

    −0,5; 2; 9; \frac{7}{9};

  • B.

    −0,5; 2; −9; \frac{7}{{ - 9}};

  • C.

    −0,5; 2; −9; \frac{7}{9};

  • D.

    Tất cả các đáp án trên đều sai.

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Số đối của số hữu tỉ \frac{7}{2}

  • A.
    - \frac{7}{2};
  • B.
    \frac{2}{7};
  • C.
    - \frac{2}{7};
  • D.
    3,5.
Xem lời giải >>

Bài 16 :

Số đối của 3,5 là:

  • A.

    3,5;

  • B.

     \frac{3}{5};

  • C.

    \pm 3,5;

  • D.

    − 3,5.

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Số đối của số hữu tỉ \frac{9}{4}
  • A.

    \frac{-9}{4}

  • B.

    \frac{-9}{-4}

  • C.

    \frac{4}{9}

  • D.

    \frac{-4}{9}

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Tìm số a biết số đối của a là 3\frac{1}{4}.

  • A.
    a =\frac{13}{4};
  • B.

    a =\frac{-4}{13};

  • C.

    a =\frac{-13}{4};

  • D.

    a =\frac{4}{13}.

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Số đối của số −\frac{−9}{10} là:

  • A.

    −\frac{9}{10}

  • B.

    \frac{−9}{10}

  • C.

    \frac{−9}{10}

  • D.

    \frac{−10}{9}

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Số đối của số hữu tỉ \frac{9}{4} là:

  • A.

    -\frac{9}{4}

  • B.

    \frac{-9}{-4}

  • C.

    \frac{4}{9}

  • D.

    \frac{-4}{9}

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Trong các số sau, số nào không phải là số đối của số -\frac{3}{2}?

  • A.

    1,5;

  • B.

    \frac{15}{10};

  • C.

    ‒1,5;

  • D.
    ‒(‒1,5).
Xem lời giải >>

Bài 22 :

Số đối của số hữu tỉ \frac{{ - 22}}{{23}} là:
  • A.

    \frac{{ - 22}}{{23}}

  • B.

    \frac{{22}}{{-23}}

  • C.

    \frac{{ 22}}{{23}}

  • D.

    \frac{{23}}{{22}}

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Số đối của số hữu tỉ \frac{3}{{ - 8}} :

  • A.

    \frac{8}{{3}}

  • B.

    \frac{ - 8}{{3}}

  • C.

    \frac{3}{{8}}

  • D.

    \frac{-3}{{8}}

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Số đối của số hữu tỉ \frac{-1}{12} là:

  • A.

    12;      

  • B.

    \frac{-1}{12};     

  • C.

    \frac{1}{12};         

  • D.

    -12.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Trong các số hữu tỉ sau, số hữu tỉ nào không phải là số đối của số -\frac{3}{2}?

  • A.

    1,5;

  • B.

    \frac{15}{10};

  • C.

    -1,5;

  • D.
    -(-1,5).
Xem lời giải >>

Bài 26 :

Khẳng định nào dưới đây sai?

  • A.

    Số đối của 0 là 0.

  • B.

    Số đối của 2\frac{1}{3} - \frac{7}{3}.

  • C.

    Số đối của 5 là - \left( { - 5} \right).

  • D.

    Số đối của -17 là 17.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Số đối của \frac{{ - 2}}{3}

  • A.

    \frac{2}{3}.

  • B.

    \frac{3}{2}.

  • C.

    \frac{{ - 3}}{2}.

  • D.

    \frac{2}{{ - 3}}.

Xem lời giải >>

Bài 28 :

Số đối của - \frac{1}{2}

  • A.

    - \frac{1}{2} .

  • B.

    -1.

  • C.

    1.

  • D.

    \frac{1}{2}.

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Số đối của số hữu tỉ - 2\frac{3}{5} dưới dạng phân số là:

  • A.

    2\frac{3}{5}.

  • B.

    \frac{{ - 13}}{5}.

  • C.

    \frac{{13}}{5}.

  • D.

    - 2,6.

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Số đối của \frac{4}{7} là:

  • A.

    \frac{7}{4}.

  • B.

    \frac{{ - 4}}{{ - 7}}.

  • C.

    - \frac{4}{7}.

  • D.

    \frac{{ - 7}}{4}.

Xem lời giải >>