Đề bài

Tìm số đối của mỗi số sau: 29;0,5

Phương pháp giải

Số đối của số hữu tỉ ab là số hữu tỉ ab.

Lời giải của GV HocTot.Nam.Name.Vn

Số đối của 29 là - 29

Số đối của -0,5 là 0,5

Xem thêm : SGK Toán 7 - Cánh diều

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Số 94 có số đối là:

  • A.

    49

  • B.

    49

  • C.

    94

  • D.

    2,25

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Em có nhận xét gì về vị trí điểm 4343 trên trục số (Hình 7) so với điểm 0?

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Tìm số đối của mỗi số sau: 7;59;0,75;0;123.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Bạn Hồng đã phát biểu: “4,1 lớn hơn 3,5. Vì thế – 4,1 cũng lớn hơn -3,5”.

Theo em, phát biểu của bạn Hồng có đúng không? Tại sao?

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Quan sát hai điểm biểu diễn các số hữu tỉ 5454 trên trục số sau:

Nêu nhận xét về khoảng cách từ hai điểm 5454 đến điểm 0.

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Tìm số đối của mỗi số sau: 925;827;1531;56;3,9;12,5.

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Tìm số đối của mỗi số hữu tỉ sau: 37221;931171;8719543; 41,02; – 791,8.

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Biểu diễn số đối của mỗi số hữu tỉ đã cho trên trục số ở Hình 6.

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Số đối số hữu tỉ 1,276 là:

A. 1,2 và 76;

B. 1,2 và 76;

C. 1,276;

D. 1,276;

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Tìm số đối của các số hữu tỉ sau:

a, 0,75;           

b, 615.

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Số đối của số hữu tỉ 57
  • A.
    57;
  • B.
    75;
  • C.
    57;
  • D.
    75.
Xem lời giải >>

Bài 12 :

Số đối của số hữu tỉ 0 là số:

  • A.

     0;

  • B.

     −1;

  • C.

    01000;

  • D.

     Đáp án A và C đều đúng.

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Số đối của các số hữu tỉ sau: 0,5; −2; 9; 79 lần lượt là:

  • A.

    −0,5; 2; 9; 79;

  • B.

    −0,5; 2; −9; 79;

  • C.

    −0,5; 2; −9; 79;

  • D.

    Tất cả các đáp án trên đều sai.

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Số đối của số hữu tỉ 72

  • A.
    72;
  • B.
    27;
  • C.
    27;
  • D.
    3,5.
Xem lời giải >>

Bài 15 :

Số đối của 3,5 là:

  • A.

    3,5;

  • B.

     35;

  • C.

    ±3,5;

  • D.

    − 3,5.

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Số đối của số hữu tỉ 94
  • A.

    94

  • B.

    94

  • C.

    49

  • D.

    49

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Số x thỏa mãn 5x2 là số đối của 57. Số x là

  • A.

    9

  • B.

    5

  • C.

    -5

  • D.

    -9

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Tìm số a biết số đối của a là 314.

  • A.
    a=134;
  • B.

    a=413;

  • C.

    a=134;

  • D.

    a=413.

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Số đối của số 910 là:

  • A.

    910

  • B.

    910

  • C.

    910

  • D.

    109

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Số đối của số hữu tỉ 94 là:

  • A.

    94

  • B.

    94

  • C.

    49

  • D.

    49

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Trong các số sau, số nào không phải là số đối của số 32?

  • A.

    1,5;

  • B.

    1510;

  • C.

    ‒1,5;

  • D.
    ‒(‒1,5).
Xem lời giải >>

Bài 22 :

Số đối của số hữu tỉ \frac{{ - 22}}{{23}} là:
  • A.

    \frac{{ - 22}}{{23}}

  • B.

    \frac{{22}}{{-23}}

  • C.

    \frac{{ 22}}{{23}}

  • D.

    \frac{{23}}{{22}}

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Số đối của số hữu tỉ \frac{3}{{ - 8}} :

  • A.

    \frac{8}{{3}}

  • B.

    \frac{ - 8}{{3}}

  • C.

    \frac{3}{{8}}

  • D.

    \frac{-3}{{8}}

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Số đối của số hữu tỉ \frac{-1}{12} là:

  • A.

    12;      

  • B.

    \frac{-1}{12};     

  • C.

    \frac{1}{12};         

  • D.

    -12.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Trong các số hữu tỉ sau, số hữu tỉ nào không phải là số đối của số -\frac{3}{2}?

  • A.

    1,5;

  • B.

    \frac{15}{10};

  • C.

    -1,5;

  • D.
    -(-1,5).
Xem lời giải >>

Bài 26 :

Khẳng định nào dưới đây sai?

  • A.

    Số đối của 0 là 0.

  • B.

    Số đối của 2\frac{1}{3} - \frac{7}{3}.

  • C.

    Số đối của 5 là - \left( { - 5} \right).

  • D.

    Số đối của -17 là 17.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Số đối của \frac{{ - 2}}{3}

  • A.

    \frac{2}{3}.

  • B.

    \frac{3}{2}.

  • C.

    \frac{{ - 3}}{2}.

  • D.

    \frac{2}{{ - 3}}.

Xem lời giải >>

Bài 28 :

Số đối của - \frac{1}{2}

  • A.

    - \frac{1}{2} .

  • B.

    -1.

  • C.

    1.

  • D.

    \frac{1}{2}.

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Số đối của số hữu tỉ - 2\frac{3}{5} dưới dạng phân số là:

  • A.

    2\frac{3}{5}.

  • B.

    \frac{{ - 13}}{5}.

  • C.

    \frac{{13}}{5}.

  • D.

    - 2,6.

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Số đối của \frac{4}{7} là:

  • A.

    \frac{7}{4}.

  • B.

    \frac{{ - 4}}{{ - 7}}.

  • C.

    - \frac{4}{7}.

  • D.

    \frac{{ - 7}}{4}.

Xem lời giải >>