Bài 7 trang 39 SGK Toán 8 tập 1Rút gọn phân thức: Video hướng dẫn giải Rút gọn phân thức: LG a. \( \dfrac{6x^{2}y^{2}}{8xy^{5}}\); Phương pháp giải: - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử để tìm nhân tử chung. - Rút gọn cả tử và mẫu cho nhân tử chung giống nhau. Lời giải chi tiết: \( \dfrac{6x^{2}y^{2}}{8xy^{5}}= \dfrac{3x.2xy^{2}}{4y^{3}.2xy^{2}}= \dfrac{3x}{4y^{3}}\) (rút gọn cho nhân tử chung \(2xy^{2}\)) LG b. \( \dfrac{10xy^{2}(x + y)}{15xy(x + y)^{3}}\); Phương pháp giải: - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử để tìm nhân tử chung. - Rút gọn cả tử và mẫu cho nhân tử chung giống nhau. Lời giải chi tiết: \( \dfrac{10xy^{2}(x + y)}{15xy(x + y)^{3}} = \dfrac{2y.5xy(x + y)}{3(x + y)^{2}.5xy(x + y)}\)\(\,= \dfrac{2y}{3(x + y)^{2}}\) (rút gọn cho nhân tử chung \(5xy(x + y)\)) LG c. \( \dfrac{2x^{2} + 2x}{x + 1}\); Phương pháp giải: - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử để tìm nhân tử chung. - Rút gọn cả tử và mẫu cho nhân tử chung giống nhau. Lời giải chi tiết: \( \dfrac{2x^{2} + 2x}{x + 1}= \dfrac{2x(x + 1)}{x + 1} = 2x\) (rút gọn cho nhân tử chung \(x+1\)) LG d. \( \dfrac{x^{2}- xy - x + y}{x^{2} + xy - x - y}\) Phương pháp giải: - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử để tìm nhân tử chung. - Rút gọn cả tử và mẫu cho nhân tử chung giống nhau. Lời giải chi tiết: \( \dfrac{x^{2}- xy - x + y}{x^{2} + xy - x - y}\) \(= \dfrac{x(x - y)- (x - y)}{x(x + y)- (x + y)}\) \(= \dfrac{(x - y)(x - 1)}{(x + y)(x - 1)}\) \( = \dfrac{x - y}{x + y}\) (rút gọn cho nhân tử chung \(x-1\)) HocTot.Nam.Name.Vn
|