Bài 58 trang 92 SGK Toán 8 tập 2

Cho tam giác cân ABC (AB = AC), vẽ các đường cao BH, CK (H.66

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Cho tam giác cân ABC(AB=AC)ABC(AB=AC), vẽ các đường cao BH,CKBH,CK (H.66).

LG a.

Chứng minh BK=CHBK=CH.

Phương pháp giải:

Áp dụng: Tính chất tam giác cân,  định lí TaLet đảo, tính chất trực tâm, tính chất hai tam giác đồng dạng.

Lời giải chi tiết:

Xét hai tam giác vuông BKCBKCCHBCHB có:

^KBC=^HCBˆKBC=ˆHCB (ABCΔABC cân tại AA)

BCBC là cạnh chung 

BKC=CHBΔBKC=ΔCHB (cạnh huyền - góc nhọn)

BK=CHBK=CH (2 cạnh tương ứng)

LG b.

Chứng minh KH//BCKH//BC.

Phương pháp giải:

Áp dụng: Tính chất tam giác cân,  định lí TaLet đảo, tính chất trực tâm, tính chất hai tam giác đồng dạng.

Lời giải chi tiết:

Ta có : AK=ABBK,AH=ACHCAK=ABBK,AH=ACHC (gt)

AB=ACAB=AC (ABCΔABC cân tại AA)

      BK=CHBK=CH (chứng minh trên) 

AK=AHAK=AH

Do đó : AKAB=AHACAKAB=AHAC KH//BCKH//BC (định lí Ta lét đảo)

LG c.

Cho biết BC=a,AB=AC=bBC=a,AB=AC=b. Tính độ dài đoạn thẳng HKHK.

Hướng dẫn câu c):

- Vẽ thêm đường cao AIAI, xét hai tam giác đồng dạng IACIACHBCHBC rồi tính CHCH.

- Tiếp theo, xét hai tam giác đồng dạng AKHAKHABCABC rồi tính HKHK.

Phương pháp giải:

Áp dụng: Tính chất tam giác cân,  định lí TaLet đảo, tính chất trực tâm, tính chất hai tam giác đồng dạng.

Lời giải chi tiết:

 BHBH cắt CKCK tại MM

MM là trực tâm của ABCΔABC (định nghĩa trực tâm)

AMBCAMBC tại II (tính chất trực tâm)

Ta có : AICBHC(gg){ˆI=ˆH=900ˆCchung

ICHC=ACBC (tính chất hai tam giác đồng dạng)

HocTot.Nam.Name.Vn

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close