Bài 3: Đánh giá cuối học kì 1 trang 184 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 1 Chân trời sáng tạo

Đọc bài sau. Dựa vào bài Rùa con tìm nhà, thực hiện các yêu cầu sau. Đánh dấu tích vào ô vuông trước ý em chọn. Chọn từ ngữ thích hợp thay vào ô vuông. Đọc bài sau. Chính tả. Chép hai dòng cuối của bài Khúc nhạc ban mai. Chọn chữ thích hợp thay vào ô vuông.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Phần A

Đọc bài sau:

Rùa con tìm nhà

Có một chú rùa con đi tìm nhà của mình. Chú đến hỏi cô ong, bác thỏ. Họ đều lắc đầu không biết. Rùa bơi xuống sông tìm nhưng vẫn chẳng thấy. Cuối cùng, nhờ chị ốc sên, rùa biết được nhà của mình. Đó chính là chiếc mai chú mang trên lưng. 

Theo Hoa Niên


Tìm hiểu bài

Dựa vào bài Rùa con tìm nhà, thực hiện các yêu cầu sau:

1. Đánh dấu tích vào ô vuông trước ý em chọn.

a. Bài đọc có mấy tiếng chứa vần ông?

□ hai tiếng 

□ ba tiếng

□ bốn tiếng

b. Ai chỉ cho rùa con thấy nhà của mình?

□ cô ong

□ bác thỏ

□ chị ốc sên

2. Chọn từ ngữ thích hợp thay vào ô vuông. 

 

biết được nhà của mình, đều lắc đầu không biết

- Cô ong, bác thỏ □

- Chú rùa con □

Phương pháp giải:

Em dựa vào bài đọc để hoàn thành bài tập. 

Lời giải chi tiết:

1.

a. Bài đọc có mấy tiếng chứa vần ông: □ hai tiếng 

b. Ai chỉ cho rùa con thấy nhà của mình: □ chị ốc sên 

2.

- Cô ong, bác thỏ đều lắc đầu không biết

- Chú rùa con biết được nhà của mình

Phần B

Đọc bài sau: 

Khúc nhạc ban mai

Mặt trời thức dậy

Vén bức màn mây

Nghe vang rộn rã

Tiếng chim gọi bầy.

 

Véo von chim sáo

Lích chích chim sâu

Chào mào lảnh lót

Gù gù bồ câu.

 

Sơn ca thánh thót

Trên cành mê say

Đàn sẻ ríu rít

Rộn vang vòm cây. 

Thanh An

Phần C

Chính tả:

1. Chép hai dòng cuối của bài Khúc nhạc ban mai.

2. Chọn chữ thích hợp thay vào ô vuông.

- c hoặc k:

con □iến

con □á

qua □ầu

- ng hoặc ngh:

củ □ệ

con □é

nghỉ □ơi

- g hoặc gh:

bàn □ỗ

cái □ế

□i bài

Phương pháp giải:

Em dựa vào kiến thức đã học để hoàn thành bài tập. 

Lời giải chi tiết:

1. Em chủ động hoàn thành bài viết vào vở.

2.

- c hoặc k:

con kiến

con cá

qua cầu

- ng hoặc ngh:

củ ngh

con nghé

nghỉ ngơi

- g hoặc gh:

bàn g

cái ghế

ghi bài 

close