Bài 19 trang 58 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh DiềuGiải mỗi phương trình sau: Đề bài Giải mỗi phương trình sau: a) \({3^{{x^2} - 4x + 5}} = 9\) b) \(0,{5^{2x - 4}} = 4\) c) \({\log _3}(2x - 1) = 3\) d) \(\log x + \log (x - 3) = 1\) Phương pháp giải - Xem chi tiết Dựa vào kiến thức giải phương trình logarit và phương trình mũ để làm bài Lời giải chi tiết a) \({3^{{x^2} - 4x + 5}} = 9 \Leftrightarrow {x^2} - 4x + 5 = 2 \Leftrightarrow {x^2} - 4x + 3 = 0 \Leftrightarrow \left( {x - 3} \right)\left( {x - 1} \right) = 0\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 3\\x = 1\end{array} \right.\) Vậy phương trình có nghiệm là \(x \in \left\{ {1;3} \right\}\) b) \(0,{5^{2x - 4}} = 4 \Leftrightarrow 2x - 4 = {\log _{0,5}}4 \Leftrightarrow 2x = 2 \Leftrightarrow x = 1\) Vậy phương trình có nghiệm là x = 1 c) \({\log _3}(2x - 1) = 3\) ĐK: \(2x - 1 > 0 \Leftrightarrow x > \frac{1}{2}\) \( \Leftrightarrow 2x - 1 = 27 \Leftrightarrow x = 14\) (TMĐK) Vậy phương trình có nghiệm là x = 14 d) \(\log x + \log (x - 3) = 1\) ĐK: \(x - 3 > 0 \Leftrightarrow x > 3\) \(\begin{array}{l} \Leftrightarrow \log \left( {x.\left( {x - 3} \right)} \right) = 1\\ \Leftrightarrow {x^2} - 3x = 10\\ \Leftrightarrow {x^2} - 3x - 10 = 0\\ \Leftrightarrow \left( {x + 2} \right)\left( {x - 5} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = - 2 (loại) \,\,\,\\x = 5 (TMĐK) \,\,\,\,\,\,\,\end{array} \right.\end{array}\) Vậy phương trình có nghiệm x = 5
|