Bài 18 trang 181 SGK Đại số và Giải tích 11Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau Video hướng dẫn giải Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau LG a \(\displaystyle y = {1 \over {x + 1}}\) Phương pháp giải: Sử dụng bảng đạo hàm cơ bản và các quy tắc tính đạo hàm của hàm số hợp, quy tắc tính đạo hàm của tích, thương. Lời giải chi tiết: \(y' = \left( {\dfrac{1}{{x + 1}}} \right)'\) \( = - \dfrac{{\left( {x + 1} \right)'}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}} = - \dfrac{1}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\) \(y'' = \left[ { - \dfrac{1}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}} \right]'\) \( = - \left[ {\dfrac{1}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}} \right]'\) \( = - \dfrac{{ - \left[ {{{\left( {x + 1} \right)}^2}} \right]'}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^4}}}\) \( = \dfrac{{2\left( {x + 1} \right)}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^4}}} = \dfrac{2}{{{{\left( {x + 1} \right)}^3}}}\) LG b \(\displaystyle y = {1 \over {x(1 - x)}}\) Phương pháp giải: Sử dụng bảng đạo hàm cơ bản và các quy tắc tính đạo hàm của hàm số hợp, quy tắc tính đạo hàm của tích, thương. Lời giải chi tiết: Ta có: \(\dfrac{1}{{x\left( {1 - x} \right)}} \) \(= \dfrac{{1 - x + x}}{{x\left( {1 - x} \right)}}\) \( = \dfrac{{1 - x}}{{x\left( {1 - x} \right)}} + \dfrac{x}{{x\left( {1 - x} \right)}} \) \(= \dfrac{1}{x} + \dfrac{1}{{1 - x}}\) Do đó: \(\eqalign{ LG c \(y = \sin ax\) (\(a\) là hằng số) Phương pháp giải: Sử dụng bảng đạo hàm cơ bản và các quy tắc tính đạo hàm của hàm số hợp, quy tắc tính đạo hàm của tích, thương. Lời giải chi tiết: \(y’ = (ax)’\cos ax = a. \cos ax\) \(⇒ y’’ = -a (ax)’\sin ax = -a^2\sin ax\) LG d \(y = \sin^2 x\) Lời giải chi tiết: \(y’ = 2\sin x.(\sin x)’ \) \(= 2\sin x.\cos x = \sin 2x\) \(⇒ y’’ = (2x)’.\cos 2x = 2.\cos 2x\) HocTot.Nam.Name.Vn
|