Ướt lướt thướt

Ướt lướt thướt có phải từ láy không? Ướt lướt thướt là từ láy hay từ ghép? Ướt lướt thướt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ướt lướt thướt

Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: ướt đẫm, khiến cho nước từ trên tóc tai, quần áo chảy xuống ròng ròng

   VD: Cô áy bị ướt lướt thướt.

Đặt câu với từ Ướt lướt thướt:

  • Cơn mưa lớn khiến cả nhóm ướt lướt thướt.
  • Cậu bé vừa té xuống hồ nên cả người ướt lướt thướt.
  • Cô ấy ướt lướt thướt do đứng đợi xe bus dưới trời mưa.
  • Sau khi lội qua con suối, quần áo anh ấy ướt lướt thướt.
  • Đôi giày của tôi ướt lướt thướt sau khi đi qua đoạn đường ngập nước.

close