Um tùm

Um tùm có phải từ láy không? Um tùm là từ láy hay từ ghép? Um tùm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy um tùm

Danh từ

Từ láy vần, Từ láy bộ phận

Nghĩa: (cây cối) rậm rạp, dày đặc

VD: Khu vườn nhà bà ngoại có rất nhiều cây cối um tùm.

Đặt câu với từ Um tùm:

  • Bờ sông này có nhiều bụi cây um tùm làm chỗ trú cho chim chóc.
  • Sau trận mưa, cỏ mọc um tùm quanh nhà.
  • Các loài hoa dại mọc um tùm trên sườn đồi.
  • Trong rừng, cây cối mọc um tùm che khuất cả ánh nắng.
  • Trong vườn, dây leo mọc um tùm quanh bờ tường.

close