Unit 4 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus

1.Complete the affirmative (✔) and negative (X) sentences with was, were, wasn’t or weren’t. 2.Write sentences using the affirmative or negative form of the past continuous. 3.Write questions using the past continuous form of the words. 4.Complete the email using the past simple or past continuous form of the verbs. 5.Complete the sentences with the adverbs of the adjectives in the box.

Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 7 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên...

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Past continuous: affirmative and negative

1.Complete the affirmative () and negative (X) sentences with was, were, wasn’t or weren’t. 

(Hoàn thành câu với dạng khẳng định (), phủ định (X) của was, were, wasn’t hoặc weren’t.)

1 I        having breakfast at 7:30. X   

I           walking to school with Mia. ✔

2 We   climbing the mountain earlier. ✔

We      sleeping in our tent. X

3 Sara  standing in the photo. X

She      sitting on the sofa. ✔

4 You watching TV at 8:30. ✔

You     listening to music. X

5 Mike             playing basketball today. ✔

He        swimming in the sea. X

6 It       snowing at 3:30 this afternoon. X

It          raining. ✔

Phương pháp giải:

Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ.

Thể khẳng định

Cấu trúc: S + was/were + V-ing

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

V-ing: động từ thêm “-ing”

Lưu ý: S = I/ He/ She/ It + was

 S = We/ You/ They + were

Thể phủ định

Cấu trúc: S + wasn’t/ weren’t + V-ing

Lưu ý: was not = wasn’t

were not = weren’t

Thể nghi vấn

Câu hỏi Yes/No question 

Cấu trúc: Was/ Were + S + V-ing?

Trả lời: Yes, S + was/ were.

No, S + wasn’t/ weren’t.

Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + was/ were + S + V-ing?

Trả lời: S + was/ were + V-ing +…

Lời giải chi tiết:

1 wasn’t/was

2 were/weren’t

3 wasn’t/was

4 were/weren’t

5 was/wasn’t

6 wasn’t/was

1 I wasn’t having breakfast at 7:30.

(Tôi không ăn sáng lúc 7:30.)

I was walking to school with Mia. 

(Tôi đang đi bộ đến trường với Mia.)

Giải thích: chủ ngữ ‘I’, câu đầu cho thể phủ định, câu sau cho thể khẳng địnhwasn’t/was

2 We were climbing the mountain earlier. 

(Chúng tôi đã đang leo ngọn núi lúc sáng sớm.)

We weren’t sleeping in our tent. 

(Chúng tôi không ngủ trong lều của mình.)

Giải thích: chủ ngữ ‘we’, câu đầu cho thể khẳng định, câu sau cho thể phủ địnhwere/weren’t 

3 Sara wasn’t standing in the photo. 

(Sara không đứng trong bức ảnh.)

She was sitting on the sofa. 

(Cô ấy đang ngồi trên ghế sofa.)

Giải thích: chủ ngữ ‘Sara’, câu đầu cho thể phủ định, câu sau cho thể khẳng địnhwasn’t/was

4 You were watching TV at 8:30. 

(Bạn đang xem TV lúc 8:30.)

You weren’t listening to music. 

(Bạn không nghe nhạc.)

Giải thích: chủ ngữ ‘you’, câu đầu cho thể khẳng định, câu sau cho thể phủ địnhwere/weren’t

5 Mike was playing basketball today. 

(Mike đang chơi bóng rổ hôm nay.)

He wasn’t swimming in the sea. 

(Anh ấy không bơi ở biển.)

Giải thích: chủ ngữ ‘Mike’, câu đầu cho thể khẳng định, câu sau cho thể phủ địnhwas/wasn’t 

6 It wasn’t snowing at 3:30 this afternoon. 

(Trời không có tuyết lúc 3:30 chiều nay.)

It was raining. 

(Trời đang mưa.)

Giải thích: chủ ngữ ‘it’, câu đầu cho thể phủ định, câu sau cho thể khẳng địnhwasn’t/was

Bài 2

2. Write sentences using the affirmative or negative form of the past continuous.

(Viết các câu với dạng khẳng định hoặc phủ định của thì quá khứ tiếp diễn.)

At 7:00 yesterday evening ...

my friends / play / volleyball

My friends were playing volleyball.

(Những người bạn của tôi đang chơi bóng chuyền.)

1 Olga /have / her dinner

2 I/ not study / for that important exam

3 Ed and Tom / wait / outside the cinema

4 Mustafa / write /an email

5 my parents / not watch / that new TV series

6 you / not answer / your mobile phone

7 I/ chat /on social media

8 they / not bake /a cake

Phương pháp giải:

Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ.

Thể khẳng định

Cấu trúc: S + was/were + V-ing

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

V-ing: động từ thêm “-ing”

Lưu ý: S = I/ He/ She/ It + was

 S = We/ You/ They + were

Thể phủ định

Cấu trúc: S + wasn’t/ weren’t + V-ing

Lưu ý: was not = wasn’t

were not = weren’t

Thể nghi vấn

Câu hỏi Yes/No question 

Cấu trúc: Was/ Were + S + V-ing?

Trả lời: Yes, S + was/ were.

No, S + wasn’t/ weren’t.

Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + was/ were + S + V-ing?

Trả lời: S + was/ were + V-ing +…

Lời giải chi tiết:

1 Olga /have / her dinner

Olga was having her dinner.

(Olga đang ăn tối.)

Giải thích: chủ ngữ ‘Olga’, câu cho thể khẳng địnhwas having

2 I/ not study / for that important exam

I wasn’t studying for that important exam.

(Tôi đã không học cho kỳ thi quan trọng đó.)

Giải thích: chủ ngữ ‘I’, câu cho thể phủ địnhwasn’t studying

3 Ed and Tom / wait / outside the cinema

Ed and Tom were waiting outside the cinema.

(Ed và Tom đang đợi bên ngoài rạp chiếu phim.)

Giải thích: chủ ngữ ‘Ed and Tom’, câu cho thể khẳng địnhwere waiting

4 Mustafa / write /an email

Mustafa was writing an email.

(Mustafa đang viết một email.)

Giải thích: chủ ngữ ‘Mustafa’, câu cho thể khẳng địnhwas writting

5 my parents / not watch / that new TV series

My parents weren’t watching that new TV series.

(Bố mẹ tôi đang không xem bộ phim truyền hình mới đó.)

Giải thích: chủ ngữ ‘my parents’, câu cho thể phủ địnhweren’t watching

6 you / not answer / your mobile phone

You weren’t answering your mobile phone.

(Bạn không trả lời điện thoại di động của mình.)

Giải thích: chủ ngữ ‘you’, câu cho thể phủ địnhweren’t answers

7 I/ chat /on social media

I was chatting on social media.

(Tôi đã đang trò chuyện trên mạng xã hội.)

Giải thích: chủ ngữ ‘I’, câu cho thể khẳng địnhwas chatting

8 they / not bake /a cake

They weren’t baking a cake.

(Họ đang không nướng bánh.)

Giải thích: chủ ngữ ‘they’, câu cho thể phủ địnhweren’t baking

Bài 3

Past continuous: questions

3.Write questions using the past continuous form of the words. 

(Viết các câu hỏi sử dụng thì quá khứ tiếp diễn của động từ.)

1          they                 (stand) at the back in the photo?

2                       your sister                   (dance) in that show?  

3                       you                  (run) in the race?

4                       Daisy               (wear) a new dress?

5 Why                          Paul                 (eat) his breakfast late?

6 Where                       we                   (sit) in that restaurant?

7 What                         you                  (say) in the car?

8 Who                          he                    (talk) to?

Phương pháp giải:

Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ.

Thể khẳng định

Cấu trúc: S + was/were + V-ing

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

V-ing: động từ thêm “-ing”

Lưu ý: S = I/ He/ She/ It + was

 S = We/ You/ They + were

Thể phủ định

Cấu trúc: S + wasn’t/ weren’t + V-ing

Lưu ý: was not = wasn’t

were not = weren’t

Thể nghi vấn

Câu hỏi Yes/No question 

Cấu trúc: Was/ Were + S + V-ing?

Trả lời: Yes, S + was/ were.

No, S + wasn’t/ weren’t.

Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + was/ were + S + V-ing?

Trả lời: S + was/ were + V-ing +…

Lời giải chi tiết:

1 Were/standing

2 Was/dancing

3 Were/running

4 Was/wearing

5 was/eatting

6 were/sitting

7 were/saying

8 was/talking

1Were they standing at the back in the photo?

(Họ có đứng ở phía sau trong bức ảnh không?)

Giải thích: chủ ngữ ‘they’Were/standing

2 Was your sister dancing in that show?  

(Em gái của bạn có đang nhảy trong chương trình đó không?)

Giải thích: chủ ngữ ‘your sister’Was/dancing 

3 Were you running in the race?

(Bạn có đang chạy trong cuộc đua không?)

Giải thích: chủ ngữ ‘you’Were/running

4 Was Daisy wearing a new dress?

(Daisy có đang mặc một chiếc váy mới không?)

Giải thích: chủ ngữ ‘Daisy’Was/wearing

5 Why was Paul eatting his breakfast late?

(Tại sao Paulo đang ăn sáng muộn thế?)

Giải thích: chủ ngữ ‘Paulo’was/eatting

6 Where were we sitting in that restaurant?

(Chúng ta ngồi ở đâu trong nhà hàng đó?)

Giải thích: chủ ngữ ‘we’were/sitting

7 What were you saying in the car?

(Bạn đã nói gì trong xe?)

Giải thích: chủ ngữ ‘you’were/saying

8 Who             was he talking to?

(Anh ấy đang nói chuyện với ai thế?)

Giải thích: chủ ngữ ‘you’was/talking

Bài 4

Past simple and past continuous

4. Complete the email using the past simple or past continuous form of the verbs. 

(Hoàn thành email bằng cách sử dụng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của các động từ.) 

Hi Molly,

Guess what! I was cycling (cycle) home from your house yesterday when suddenly a little girl 1               (walk) in front of me. She 2              (not look) - her parents 3                  (stand) on the pavement and 4                       (talk) to some friends. I 5                  (go) very fast on my bike, but I 6                       (stop) before I hit the girl and luckily I 7                 (not fall) off the bike. The girl’s mum was very nice — she 8                     (say) sorry to me and she 9                     (thank) me for stopping quickly.

See you tomorrow,

Florence

Phương pháp giải:

Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ. 

Công thức:

Khi ta muốn diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ và đột nhiên bị một hành động khác cắt ngang ta sẽ kết hợp thì Quá khứ Tiếp diễn (hành động đang diễn ra) với thì Quá khứ Đơn (hành động cắt ngang)

Cấu trúc:

While + subject + was/were + v-ing + (object) +.... +, + subject + verb (v-ed/v2) + (object} +...

         (hành động đang diễn ra)                                                       (hành động cắt ngang)

* Lưu ý: Dấu’,’ giữa hai vế là bắt buộc phải có.

When + subject + verb (v-ed/v2) + (object) +... +, + subject + was/were + v-ing + [obiect) +...

                       (hành động cắt ngang)                                   (hành động đang diễn ra)

* Lưu ý: Dấu’,’ giữa hai vế là bắt buộc phải có.

Subject+was/were + v-ing + (obiect) +... + when + subject + verb (v-ed/v2) + (object} +...

(hành động đang diễn ra)                                             (hành động cắt ngang)

Subject+verb (v-ed/v2) + (object) +... + while + subject + was/were + v-ing + (obiect) +...

               (hành động cắt ngang)                                         (hành động đang diễn ra)

Lời giải chi tiết:

1 walked

2 didn’t look 

3 were stading

4 talking

5 was going

6 stopped

7 didn’t fall

8 said

9 thanked

 

Hi Molly,

Guess what! I was cycling (cycle) home from your house yesterday when suddenly a little girl walked in front of me. She didn’t look - her parents      were stading   on the pavement and talking to some friends. I was going very fast on my bike, but I stopped before I hit the girl and luckily I didn’t fall off the bike. The girl’s mum was very nice — she said sorry to me and she thanked me for stopping quickly.

See you tomorrow,

Florence

1 Giải thích: đây là hành động chen ngang hành động khác đang xảy ra trong quá khứwalked

2 Giải thích: đây là hành động diễn ra và kết thúc trong quá khứdidn’t look

3 Giải thích: đây là hành động đang diễn ra trong quá khứwere standing

4 Giải thích: đây là hành động đang diễn ra trong quá khứ, đồng thời với hành động ở câu 3talking

5 Giải thích: đây là hành động đang diễn ra trong quá khứwas going

6 Giải thích: đây là hành động chen ngang hành động khác đang xảy ra trong quá khứstopped

7 Giải thích: đây là hành động diễn ra và kết thúc trong quá khứdidn’t fall

8 Giải thích: đây là hành động diễn ra và kết thúc trong quá khứsaid

9 Giải thích: đây là hành động diễn ra và kết thúc trong quá khứthanked

Tạm dịch: 

Xin chào Molly,

Đoán xem! Hôm qua tôi đang đạp xe từ nhà bạn về nhà thì đột nhiên có một cô bé đi qua trước mặt tôi. Cô bé không nhìn đường - bố mẹ cô ấy đang đứng trên vỉa hè và nói chuyện với một số người bạn. Tôi đang đi rất nhanh trên chiếc xe đạp của mình, nhưng tôi đã dừng lại trước khi tông vào cô bé và may mắn là tôi không bị ngã xe. Mẹ của cô gái rất tốt bụng - bà ấy nói xin lỗi tôi và bà ấy cảm ơn tôi vì đã nhanh chóng dừng lại.

Hẹn gặp bạn vào ngày mai,

Florence

Bài 5

Adjectives and adverbs

5.Complete the sentences with the adverbs of the adjectives in the box.

 (Hoàn thành các câu với trạng từ của các tính từ được cho trong bảng.)

angy                     bad                        fast                       good                    happy                            hard

 ‘It’s my birthday!’ the little girl said happily

(‘Hôm nay là sinh nhật của tôi!’, Cô bé vui vẻ nói.)

1 I ran very                  because I was late for school.

2 ‘You broke my expensive new cameral!’ she shouted                  

3 I’m not good at football. I usually play                 

4 My dad works very              . He has long day at his office.

5 My sister is an amazing singer. She always sings                         

Phương pháp giải:

Tính từ là những dùng để miêu tả đặc tính, đặc điểm, tính cách của sự vật, hiện tượng. Vai trò của tính từ là bổ trợ cho danh từ.

Trạng từ (hay còn được gọi là phó từ) là những từ dùng để chỉ tính chất/phụ nghĩa cho một từ loại khác trừ danh từ và đại danh từ.

Tính từ 

Có thể đứng sau động từ tobe, trước danh từ và một số động từ cố định khác (become, get, seem, look, sound, smell, make…)

Trạng từ 

Trạng từ có thể đứng sau động từ thường, trước tính từ, trước trạng từ… Ngoài ra, nó cũng có thể đứng đầu câu và bổ nghĩa cho cả câu

Lời giải chi tiết:

1 fast

2 angrily 

3 badly

4 hard

5 well

1 I ran very     fast      because I was late for school.

(Tôi chạy rất nhanh vì tôi đã muộn giờ đến trường.)

2 ‘You broke my expensive new cameral!’ she shouted       angrily.          

(‘Bạn đã làm vỡ cái máy ảnh mới đắt tiền của tôi!’ Cô ấy hét lên giận dữ.)

3 I’m not good at football. I usually play      badly. 

(Tôi không giỏi bóng đá. Tôi thường chơi tệ.)

4 My dad works very hard     . He has long day at his office.

(Bố tôi làm việc rất chăm chỉ. Ông ấy có một ngày dài ở văn phòng của mình.)

5 My sister is an amazing singer. She always sings well.   

(Em gái tôi là một ca sĩ tuyệt vời. Cô ấy luôn hát rất hay.)

  • Unit 5 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus

    1. Complete the table with the comparative and superlative form of the adjectives.2. Complete the sentences with the most suitable comparison of the form of the adjectives.3. Write sentences with the most suitable comparison of the adjectives. 4.Complete the text with can, can’t, could, couldn’t tand the phrases in the table. 5.Complete the questions with how and one of the adjectives in brackets.

  • Unit 6 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus

    1. Complete the sentences using the affirmative, negative or question form of will and one of the verbs in brackets.2. Choose the correct words.3. Complete the sentences using the correct form of the verbs.4. Complete the sentences with should or must.5. Complete the text with should, shouldn’t, must or mustn’t.

  • Unit 7 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus

    1.Complete the sentences using be going to and the verbs. 2.Write affirmative (v) and negative (X) sentences using be going to. 3.Complete the sentences using will or be going to and the verbs in brackets. 4. Complete the questions using be going to and the verbs. 5. Look at the table. Then write sentences using the present continuous.

  • Unit 8 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus

    1.Write to or Ø in the blanks. 2. Complete the sentences using the affirmative or negative form of the verbs. 3. Order the words to make sentences.4. Choose the best answer for each sentence.

  • Unit 3 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus

    1.Write sentences with the affirmative (✔), negative (X) or question (?) form of was or were. 2. Complete the sentences with the affirmative or negative form of there was and there were. 3.Complete the email using the past simple form of the verbs. 4.Complete the sentences with the past simple negative form of the verbs. 5. Write past simple questions and short answers.

close