Yêu đời

Từ đồng nghĩa với yêu đời là gì? Từ trái nghĩa với yêu đời là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ yêu đời

Nghĩa: luôn lạc quan, vui vẻ và tin tưởng vào cuộc sống

Từ đồng nghĩa: lạc quan, vui vẻ, tin tưởng, tích cực

Từ trái nghĩa: bi quan, thất vọng, tuyệt vọng, chán nản, tiêu cực

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậu ấy là một người lạc quan và luôn vui vẻ.

  • Chúng em đang chơi đùa rất vui vẻ.

  • Tớ tin tưởng rằng cậu sẽ làm được.

  • Hãy luôn giữ thái độ tích cực trước mọi vấn đề.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ấy luôn có một cái nhìn bi quan về cuộc sống.

  • Cậu ấy thất vọng vô cùng khi đạt kết quả thấp trong bài kiểm tra.

  • Sau những biến cố đã xảy ra, cậu ấy trở nên tuyệt vọng với cuộc sống.

  • Em vô cùng chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.

  • Cậu đừng suy nghĩ tiêu cực như vậy, mọi chuyện rồi sẽ ổn thôi.

close