Vun đắpTừ đồng nghĩa với vun đắp là gì? Từ trái nghĩa với vun đắp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vun đắp Nghĩa: làm cho (cái gì đó) ngày một thêm bền vững và phát triển tốt đẹp hơn Từ đồng nghĩa: xây dựng, vun vén Từ trái nghĩa: phá hủy, phá hoại Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Chúng ta cần trở thành những người tốt để xây dựng quê hương. - Bà ấy luôn vun vén cho gia đình. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Trận bom đã phá hủy mọi thứ trong thành phố. - Sâu bọ phá hoại mùa màng của bác nông dân.
|