Vội vàng

Từ đồng nghĩa với vội vàng là gì? Từ trái nghĩa với vội vàng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vội vàng

Nghĩa: trạng thái hành động nhanh chóng, gấp gáp

Từ đồng nghĩa: nhanh chóng, hối hả, vội vã, gấp gáp, cuống quýt

Từ trái nghĩa: chậm rãi, bình thản, ung dung, điềm tĩnh, thong thả

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chúng ta cần nhanh chóng hoàn thành dự án này.

  • Cậu bé hối hả chạy đi học vì sợ trễ giờ.

  • Cô ấy vội vã thu dọn hành lý để đi công tác.

  • Cậu đừng cuống quýt lên như thế, chúng ta vẫn còn nhiều thời gian.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ấy chậm rãi đọc từng trang sách, nghiền ngẫm từng câu chữ.

  • Cuộc sống bình thản, giản dị mang lại cho ta niềm vui.

  • Trời sắp mưa mà bạn ấy vẫn ung dung ngồi ngoài ghế đá.

  • Anh ấy luôn giữ thái độ điềm tĩnh trước mọi khó khăn trong cuộc sống.

  • Khi nào thong thả, mời bạn qua nhà tớ chơi.

close