Vĩnh hằngTừ đồng nghĩa với vĩnh hằng là gì? Từ trái nghĩa với vĩnh hằng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vĩnh hằng Nghĩa: có tính chất tồn tại mãi mãi như thế Từ đồng nghĩa: bất diệt, bất tử, bất tận, trường tồn, vĩnh cửu Từ trái nghĩa: chết, diệt vong, tiêu vong, tuyệt chủng, tuyệt diệt Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|