Tường tậnTừ đồng nghĩa với tường tận là gì? Từ trái nghĩa với tường tận là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tường tận Nghĩa: hiểu rõ, biết rõ đến từng chi tiết Từ đồng nghĩa: am hiểu, thông hiểu, thấu hiểu, hiểu biết, kĩ càng Từ trái nghĩa: lơ mơ, tối dạ, ngu ngốc, ngốc nghếch Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
|